Có 1 kết quả:
tào
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口曹
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: RTWA (口廿田日)
Unicode: U+5608
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cáo ㄘㄠˊ
Âm Nôm: tào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Âm Nôm: tào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Dậu niên vãng Hà Nội cảm tác - 乙酉年往河内感作 (Lê Quả Dục)
• Cung từ kỳ 4 - 宮詞其四 (Cố Huống)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Đức Đạt)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 03 - 永王東巡歌其三 (Lý Bạch)
• Cung từ kỳ 4 - 宮詞其四 (Cố Huống)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Đức Đạt)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 03 - 永王東巡歌其三 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ, ồn ào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◎Như: “tào tạp” 嘈雜 rầm rĩ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quản huyền tào tạp lâm biên điểu” 管弦嘈雜林邊鳥 (Hí đề 戲題) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
2. (Động) Nói ồn ào.
2. (Động) Nói ồn ào.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ồn ào ơi ới.