Có 8 kết quả:

嘈 cáo ㄘㄠˊ曹 cáo ㄘㄠˊ曺 cáo ㄘㄠˊ槽 cáo ㄘㄠˊ漕 cáo ㄘㄠˊ艚 cáo ㄘㄠˊ蓸 cáo ㄘㄠˊ螬 cáo ㄘㄠˊ

1/8

cáo ㄘㄠˊ

U+5608, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ầm ĩ, ồn ào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◎Như: “tào tạp” 嘈雜 rầm rĩ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quản huyền tào tạp lâm biên điểu” 管弦嘈雜林邊鳥 (Hí đề 戲題) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
2. (Động) Nói ồn ào.

Từ điển Thiều Chửu

① Rầm rĩ, nhiều người nói rầu rĩ gọi là tào tạp 嘈雜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rầm rĩ, ầm ĩ. 【嘈雜】tào tạp [cáozá] Huyên náo, rầm rĩ, ồn ào: 人聲嘈雜 Tiếng người ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ồn ào ơi ới.

Từ điển Trung-Anh

(1) bustling
(2) tumultuous
(3) noisy

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

cáo ㄘㄠˊ

U+66F9, tổng 11 nét, bộ yuē 曰 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai bên nguyên bị (trong vụ kiện)
2. nước Tào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời xưa, trong việc tố tụng, bên nguyên và bên bị gọi là “lưỡng tào” 兩曹. § Nay thông dụng “lưỡng tạo” 兩造.
2. (Danh) Thời xưa, quan thự chia ngành hoặc quan chức làm việc, gọi là “tào”. ◎Như: “bộ tào” 部曹 các bộ quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch niệm âm tào chi muội ám vưu thậm vu dương gian” 念陰曹之昧暗尤甚于陽間 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch nghĩ rằng những chuyện mờ ám của các quan nha dưới cõi âm lại còn tệ hơn ở trên trần thế.
3. (Danh) Bầy, đàn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ai hồng độc khiếu cầu kì tào” 哀鴻獨叫求其曹 (Khúc giang tam chương 曲江三章) Chim hồng lẻ loi đau thương kêu tìm đàn.
4. (Danh) Nhóm, phe. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng” 分曹射覆蠟燈紅 (Vô đề 無題) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng.
5. (Danh) Nước “Tào” thời nhà Chu ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
6. (Danh) Họ “Tào”. ◎Như: “Tào Tháo” 曹操 (155-220).
7. (Đại) Lũ, bọn. ◎Như: “nhĩ tào” 爾曹 lũ mày, chúng mày, “ngã tào” 我曹 bọn ta. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
8. (Phó) Cùng nhau, cộng đồng, nhất tề.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên nguyên bên bị, nay thông dụng chữ lưỡng tạo 兩造.
② Ðối, người đối địch với mình, như phân tào xạ phúc 分曹射覆 chia đôi cánh bắn lại.
③ Lũ, bọn, như nhĩ tào 爾曹 lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào 我曹 bọn ta.
④ Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào, như bộ tào 部曹 các bộ quan.
⑤ Nước Tào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bọn, lớp, lứa: 吾曹 Lớp người chúng tôi (ta), bọn chúng ta; 汝曹 Bọn các anh, chúng bây;
② Bầy: 禽獸駭兮亡其曹 Chim muông sợ hãi hề lạc bầy tan chạy (Sở từ);
③ Đôi, cặp, nhóm (trong trò chơi): 分曹并進 Chia nhóm cùng tiến lên (Tống Ngọc: Chiêu hồn);
④ Quan thự chia ngành làm việc thời xưa, nha quan: 坐曹治事 Ngồi ở nha quan xử lí công việc (Hán thư);
⑤ [Cáo] Nước Tào (một nước chư hầu thời nhà Chu, nay thuộc huyện Định Đào, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
⑥ [Cáo] (Họ) Tào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận của cơ quan triều đình — Bọn. Lũ. Td: Nhữ tào ( bọn bay, chúng mày ) — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) class or grade
(2) generation
(3) plaintiff and defendant (old)
(4) government department (old)

Tự hình 7

Dị thể 7

Từ ghép 15

cáo ㄘㄠˊ

U+66FA, tổng 10 nét, bộ yuē 曰 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hai bên nguyên bị (trong vụ kiện)
2. nước Tào

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tào” 曹.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tào 曹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曹.

Tự hình 1

Dị thể 1

cáo ㄘㄠˊ [zāo ㄗㄠ]

U+69FD, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái máng cho muông thú ăn
2. cái gác dây đàn tỳ bà
3. cao hai bên, trũng ở giữa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái máng cho súc vật ăn. ◎Như: “mã tào” 馬槽 máng ngựa, “trư tào” 豬槽 máng heo.
2. (Danh) Cái giá để gác dây đàn.
3. (Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như: “dục tào” 浴槽 bồn tắm, “tào nha” 槽牙 răng hàm.
4. (Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như: “tửu tào” 酒槽 đồ đựng rượu, “thủy tào” 水槽 đồ đựng nước uống.
5. (Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như: “hà tào” 河槽 lòng sông.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như: “lưỡng tào song hộ” 兩槽窗戶 hai cái cửa sổ, “nhất tào cách phiến” 一槽隔扇 một cái liếp ngăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái máng cho giống muông ăn.
② Cái gác dây đàn tì bà.
③ Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào, như nghiên tào 研槽 cái thuyền tán, dục tào 浴槽 cái bồn để tắm.
④ Tửu tào 酒槽 cái đồ đựng rượu.
⑤ Tên cây gỗ mềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máng (cho súc vật ăn, hoặc để dẫn nước): 馬槽 Máng cho ngựa ăn;
② Lòng (sông): 河槽 Lòng sông;
③ Rãnh, mương: 挖水槽 Đào mương, khơi rãnh;
④ Xem 跳槽 [tiàocáo];
⑤ (văn) Cái gác dây đàn tì bà.

Từ điển Trung-Anh

(1) trough
(2) manger
(3) groove
(4) channel
(5) (Tw) (computing) hard drive

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 35

cáo ㄘㄠˊ [cào ㄘㄠˋ]

U+6F15, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vận tải đường thuỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyên chở bằng đường thủy. ◎Như: “tào mễ” 漕米 vận tải lương thực đi đường thủy.

Từ điển Thiều Chửu

① Vận tải đường nước, như vận lương thực đi đường nước gọi là tào mễ 漕米.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuyên chở (vận tải) lương thực bằng đường sông: 漕船 Thuyền chở lương thực; 漕米 Vận chuyển lương thực bằng đường thuỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy — Chở hàng hoá đồ đạc bằng đường thuỷ. Td: Tào vận ( chuyên chở bằng đường thuỷ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) transport by water
(2) watercourse
(3) canal

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

cáo ㄘㄠˊ

U+825A, tổng 17 nét, bộ zhōu 舟 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền gỗ chở hàng

Từ điển Trần Văn Chánh

【艚子】tào tử [cáozi] (đph) Thuyền gỗ chở hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền. Thuyền lớn.

Từ điển Trung-Anh

sea-going junk

Tự hình 2

cáo ㄘㄠˊ

U+84F8, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(a kind of herb)

Tự hình 2

Dị thể 2

cáo ㄘㄠˊ

U+87AC, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tề tào 蠐螬,蛴螬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tề tào” 蠐螬.
2. (Danh) Phiếm chỉ con mọt gỗ (“chú trùng” 蛀蟲).

Từ điển Thiều Chửu

① Tề tào 蠐螬 một loài sâu như con kim quy nhỏ, sinh ở trong vườn, dài hơn một tấc, đầu đỏ đuôi đen, đi bằng lưng lại nhanh hơn chân, hay đục khoét cây cối hoa quả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấu trùng của con bọ cánh cứng;
② Xem 蠐螬.

Từ điển Trung-Anh

larva of Mimela lucidula

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2