Có 2 kết quả:
đê • đề
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土是
Nét bút: 一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: GAMO (土日一人)
Unicode: U+5824
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dī ㄉㄧ, tí ㄊㄧˊ
Âm Nôm: đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nôm: đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Như mộng lệnh (Trì thượng xuân quy hà xứ) - 如夢令(池上春歸何處) (Tần Quán)
• Sinh tra tử - Tình cảnh - 生查子-情景 (Diêu Khoan)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Như mộng lệnh (Trì thượng xuân quy hà xứ) - 如夢令(池上春歸何處) (Tần Quán)
• Sinh tra tử - Tình cảnh - 生查子-情景 (Diêu Khoan)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê (ngăn ngừa nước lụt). ◎Như: “hà đê” 河堤 đê sông.
2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bình âu hữu đê” 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng.
3. (Động) Đắp đê.
2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bình âu hữu đê” 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng.
3. (Động) Đắp đê.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đê.
② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.
② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đê (như 隄, bộ 阜);
② (văn) Đít bằng của đồ gốm: 瓶甌有堤 Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).
② (văn) Đít bằng của đồ gốm: 瓶甌有堤 Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đê, bờ đê: 築隄 Đắp đê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất cao, đắp để ngăn nước lụt.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, tức Vũ Phương Đề, danh sĩ thời Lê mạt, tự là Thuần phủ, người xã Mộ trạch phủ Bình giang tỉnh Hải dương, đậu Tiến sĩ năm 39 tuổi, tức năm Vĩnh hựu thứ 2 đời Lê Ý Tông, 1736, làm quan tới Đông các Đại Học sĩ. Tác phẩm có bộ Công dư tiệp kí, chép tiểu truyện các danh nhân, xếp theo các địa phương, bài tựa viết năm 1775 — Một âm là Đê.