Có 2 kết quả:
đê • đề
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土是
Nét bút: 一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: GAMO (土日一人)
Unicode: U+5824
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dī ㄉㄧ, tí ㄊㄧˊ
Âm Nôm: đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nôm: đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ - 用載道韻晚遊郎中湖 (Lê Tắc)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Nghệ An đạo trung - 乂安道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Nguyệt tịch bộ Tiên Du sơn tùng kính - 月夕步仙遊山松徑 (Chu Văn An)
• Nhĩ Hà - 耳河 (Đào Sư Tích)
• Phát Thục khách - 發蜀客 (Trương Hỗ)
• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 3 - 小婦別時其三 (Viên Hoằng Đạo)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Nghệ An đạo trung - 乂安道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Nguyệt tịch bộ Tiên Du sơn tùng kính - 月夕步仙遊山松徑 (Chu Văn An)
• Nhĩ Hà - 耳河 (Đào Sư Tích)
• Phát Thục khách - 發蜀客 (Trương Hỗ)
• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 3 - 小婦別時其三 (Viên Hoằng Đạo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê (ngăn ngừa nước lụt). ◎Như: “hà đê” 河堤 đê sông.
2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bình âu hữu đê” 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng.
3. (Động) Đắp đê.
2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bình âu hữu đê” 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng.
3. (Động) Đắp đê.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đê.
② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.
② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đê (như 隄, bộ 阜);
② (văn) Đít bằng của đồ gốm: 瓶甌有堤 Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).
② (văn) Đít bằng của đồ gốm: 瓶甌有堤 Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đê, bờ đê: 築隄 Đắp đê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất cao, đắp để ngăn nước lụt.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, tức Vũ Phương Đề, danh sĩ thời Lê mạt, tự là Thuần phủ, người xã Mộ trạch phủ Bình giang tỉnh Hải dương, đậu Tiến sĩ năm 39 tuổi, tức năm Vĩnh hựu thứ 2 đời Lê Ý Tông, 1736, làm quan tới Đông các Đại Học sĩ. Tác phẩm có bộ Công dư tiệp kí, chép tiểu truyện các danh nhân, xếp theo các địa phương, bài tựa viết năm 1775 — Một âm là Đê.