Có 1 kết quả:
cung
Tổng nét: 10
Bộ: miên 宀 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: ⿰宀呂
Nét bút: 丶丶フ丨フ一ノ丨フ一
Thương Hiệt: JRHR (十口竹口)
Unicode: U+5BAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gōng ㄍㄨㄥ
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グウ (gū), ク (ku), クウ (kū)
Âm Nhật (kunyomi): みや (miya)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グウ (gū), ク (ku), クウ (kū)
Âm Nhật (kunyomi): みや (miya)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 6
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt - 八月 (Chương Hiếu Tiêu)
• Đề Hạng Vương từ - 題項王祠 (Hồ Tông Thốc)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thọ Xương đình - 壽昌亭 (Bùi Cơ Túc)
• Triều bái Nguyên Lăng - 朝拜元陵 (Bao Cát)
• Đề Hạng Vương từ - 題項王祠 (Hồ Tông Thốc)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thọ Xương đình - 壽昌亭 (Bùi Cơ Túc)
• Triều bái Nguyên Lăng - 朝拜元陵 (Bao Cát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cung điện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà cửa, phòng ốc. § Ghi chú: Ngày xưa nhà giàu hay nghèo đều gọi là “cung”. Từ đời Tần, Hán trở đi, chỉ có nhà vua ở mới gọi là “cung”.
2. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua. § Ghi chú: Ngày xưa, những gì liên quan tới nhà vua đều gọi là “cung” cả. ◎Như: bà hoàng hậu gọi là “chính cung” 正宮, các phi tần gọi là “lục cung” 六宮, thái tử gọi là “trừ cung” 儲宮 hay “đông cung” 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là “cung nữ” 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là “cung trang” 宮裝.
3. (Danh) Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên.
4. (Danh) Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: “cung” 宮, “thương” 商, “giốc” 角, “chủy” 徵, “vũ” 羽.
5. (Danh) Hình phạt ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là “cung hình” 宮刑.
6. (Dịch) Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một “cung”, tức là 1∕12 chu vi của vòng tròn.
7. (Danh) Họ “Cung”.
2. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua. § Ghi chú: Ngày xưa, những gì liên quan tới nhà vua đều gọi là “cung” cả. ◎Như: bà hoàng hậu gọi là “chính cung” 正宮, các phi tần gọi là “lục cung” 六宮, thái tử gọi là “trừ cung” 儲宮 hay “đông cung” 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là “cung nữ” 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là “cung trang” 宮裝.
3. (Danh) Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên.
4. (Danh) Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: “cung” 宮, “thương” 商, “giốc” 角, “chủy” 徵, “vũ” 羽.
5. (Danh) Hình phạt ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là “cung hình” 宮刑.
6. (Dịch) Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một “cung”, tức là 1∕12 chu vi của vòng tròn.
7. (Danh) Họ “Cung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung, nhà xây tường cao mà trên uốn cong xuống gọi là cung. Nhà của vua ở và nhà để thờ thần đều gọi là cung.
② Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung 正宮, các phi tần gọi là lục cung 六宮, thái tử gọi là trừ cung 儲宮 hay đông cung 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang 宮裝, v.v.
③ Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chuỷ 徵, vũ 羽.
④ Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình 宮刑.
⑤ Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.
② Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung 正宮, các phi tần gọi là lục cung 六宮, thái tử gọi là trừ cung 儲宮 hay đông cung 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang 宮裝, v.v.
③ Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chuỷ 徵, vũ 羽.
④ Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình 宮刑.
⑤ Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cung: 故宮 Cố cung; 仙宮 Cung tiên; 廣寒宮 Cung Quảng; 蟾宮 Cung thiềm; 少年宮 Cung thiếu niên; 民族文化宮 Cung văn hoá dân tộc;
② Một trong ngũ âm của nhạc cổ: 宮,商,角,徵,羽 Cung, thương, giốc, chuỷ, vũ;
③ (cũ) Hình cung (hình phạt thời xưa đối với người phạm tội dâm: con trai bị cắt dái, con gái bị giam trong cung);
④ Cung ba mươi độ (trong phép làm lịch thời xưa);
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
② Một trong ngũ âm của nhạc cổ: 宮,商,角,徵,羽 Cung, thương, giốc, chuỷ, vũ;
③ (cũ) Hình cung (hình phạt thời xưa đối với người phạm tội dâm: con trai bị cắt dái, con gái bị giam trong cung);
④ Cung ba mươi độ (trong phép làm lịch thời xưa);
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn. Cũng chỉ ngôi nhà vua ở và hoàng gia — Một âm bậc trong ngũ âm cổ nhạc Trung Hoa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cung thương lầu bực ngũ âm «. Cũng chỉ chung âm điệu của bài nhạc, bài hát — Hình phạt thiến dái thời cổ.
Từ ghép 53
âm cung 陰宮 • ẩn cung 隱宮 • bạch cung 白宮 • cấm cung 禁宮 • chánh cung 正宮 • chấn cung 震宮 • chính cung 正宮 • cung bảo 宮保 • cung cấm 宮禁 • cung dịch 宮掖 • cung điện 宮殿 • cung điệu 宮調 • cung đình 宮庭 • cung đình 宮廷 • cung hình 宮刑 • cung hoàng 宮黃 • cung học 宮學 • cung khuyết 宮闕 • cung liêu 宮僚 • cung nga 宮娥 • cung nhân 宮人 • cung nữ 宮女 • cung oán ngâm khúc 宮怨吟曲 • cung oán thi 宮怨詩 • cung oán thi tập 宮怨詩集 • cung phi 宮妃 • cung phủ 宮府 • cung thất 宮室 • cung tỉnh 宮省 • cung từ 宮詞 • cung tường 宮牆 • cung tướng 宮相 • cung uyển 宮苑 • cung vi 宮闈 • đông cung 東宮 • hành cung 行宮 • hậu cung 後宮 • hoàng cung 皇宮 • lãnh cung 冷宮 • li cung 離宮 • long cung 龍宮 • nguyệt cung 月宮 • phạn cung 梵宮 • quế cung 桂宮 • tây cung 西宮 • thánh cung 聖宮 • thâm cung 深宮 • thiềm cung 蟾宮 • thiên cung 天宮 • thủ cung 守宮 • tiên cung 仙宮 • tử cung 子宮 • vương cung 王宮