Có 3 kết quả:
bang • bàng • bành
Tổng nét: 12
Bộ: sam 彡 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰壴彡
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
Thương Hiệt: GTHHH (土廿竹竹竹)
Unicode: U+5F6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: péng ㄆㄥˊ
Âm Nôm: bành
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn: 팽, 방
Âm Quảng Đông: paang4, pang4
Âm Nôm: bành
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn: 팽, 방
Âm Quảng Đông: paang4, pang4
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật đăng Vọng Tiên đài, trình Lưu Minh Phủ Dung - 九日登望仙臺呈劉明府容 (Thôi Thự)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tôn Phường)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu - 口號贈徵君廬鴻,此公時被召 (Lý Bạch)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Quá Bành Trạch - 過彭澤 (Bùi Mộ)
• Quá Trương tẩu hý tác - 過張叟戲作 (Phùng Khắc Khoan)
• Tỉnh Lạc - 井絡 (Lý Thương Ẩn)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tôn Phường)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu - 口號贈徵君廬鴻,此公時被召 (Lý Bạch)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Quá Bành Trạch - 過彭澤 (Bùi Mộ)
• Quá Trương tẩu hý tác - 過張叟戲作 (Phùng Khắc Khoan)
• Tỉnh Lạc - 井絡 (Lý Thương Ẩn)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần. Bên cạnh. Dùng như chữ Bàng 旁 — Một âm khác là Bành.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lực lưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① To lớn;
② Sự sống lâu;
③ Tràn ngập;
④ [Péng] (Họ) Bành;
⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
② Sự sống lâu;
③ Tràn ngập;
④ [Péng] (Họ) Bành;
⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất. Tức Bành huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Họ người — Tiếng tượng thanh — Một âm là Bàng.
Từ ghép 12