Có 2 kết quả:
hối • hổi
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖每
Nét bút: 丶丶丨ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: POWY (心人田卜)
Unicode: U+6094
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huǐ ㄏㄨㄟˇ
Âm Nôm: hối, húi, mủi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): く.いる (ku.iru), く.やむ (ku.yamu), くや.しい (kuya.shii)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui3
Âm Nôm: hối, húi, mủi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): く.いる (ku.iru), く.やむ (ku.yamu), くや.しい (kuya.shii)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui3
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Giang hữu tự 1 - 江有汜 1 (Khổng Tử)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Phong 1 - 豐 1 (Khổng Tử)
• Phong 2 - 豐 2 (Khổng Tử)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Giang hữu tự 1 - 江有汜 1 (Khổng Tử)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Phong 1 - 豐 1 (Khổng Tử)
• Phong 2 - 豐 2 (Khổng Tử)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hối hận, nuối tiếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn năn, ân hận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” 予亦悔其隨之, 而不得極乎遊之樂也 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” 悔過 sửa lỗi, “hối cải” 悔改 sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” 亭長乃慚悔, 還牛, 詣獄受罪 (Lỗ Cung truyện 魯恭傳) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” 易.
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” 悔氣 xui, không may.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” 悔過 sửa lỗi, “hối cải” 悔改 sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” 亭長乃慚悔, 還牛, 詣獄受罪 (Lỗ Cung truyện 魯恭傳) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” 易.
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” 悔氣 xui, không may.
Từ điển Thiều Chửu
① Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hối, hối hận, ân hận, ăn năn: 悔之已晚 Hối không kịp nữa, ăn năn đã muộn;
② Quẻ hối (tên một quẻ trong Kinh Dịch);
③ (văn) Xấu, chẳng lành: 悔氣 Việc chẳng lành.
② Quẻ hối (tên một quẻ trong Kinh Dịch);
③ (văn) Xấu, chẳng lành: 悔氣 Việc chẳng lành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự giận mình vì điều lỗi lầm của mình.
Từ ghép 14
áo hối 懊悔 • cải hối 改悔 • hậu hối 后悔 • hậu hối 後悔 • hối cải 悔改 • hối hận 悔恨 • hối ngộ 悔悟 • hối quá 悔過 • hối tích 悔惜 • hối tội 悔罪 • sám hối 忏悔 • sám hối 懺悔 • truy hối 追悔 • vưu hối 尤悔
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn năn, ân hận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” 予亦悔其隨之, 而不得極乎遊之樂也 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” 悔過 sửa lỗi, “hối cải” 悔改 sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” 亭長乃慚悔, 還牛, 詣獄受罪 (Lỗ Cung truyện 魯恭傳) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” 易.
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” 悔氣 xui, không may.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” 悔過 sửa lỗi, “hối cải” 悔改 sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” 亭長乃慚悔, 還牛, 詣獄受罪 (Lỗ Cung truyện 魯恭傳) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” 易.
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” 悔氣 xui, không may.
Từ điển Thiều Chửu
① Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.