Có 9 kết quả:

悔 huǐ ㄏㄨㄟˇ毀 huǐ ㄏㄨㄟˇ毁 huǐ ㄏㄨㄟˇ毇 huǐ ㄏㄨㄟˇ烜 huǐ ㄏㄨㄟˇ燬 huǐ ㄏㄨㄟˇ虫 huǐ ㄏㄨㄟˇ虺 huǐ ㄏㄨㄟˇ譭 huǐ ㄏㄨㄟˇ

1/9

huǐ ㄏㄨㄟˇ

U+6094, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hối hận, nuối tiếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn năn, ân hận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” 予亦悔其隨之, 而不得極乎遊之樂也 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” 悔過 sửa lỗi, “hối cải” 悔改 sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” 亭長乃慚悔, 還牛, 詣獄受罪 (Lỗ Cung truyện 魯恭傳) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” 易.
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” 悔氣 xui, không may.

Từ điển Thiều Chửu

① Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hối, hối hận, ân hận, ăn năn: 悔之已晚 Hối không kịp nữa, ăn năn đã muộn;
② Quẻ hối (tên một quẻ trong Kinh Dịch);
③ (văn) Xấu, chẳng lành: 悔氣 Việc chẳng lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự giận mình vì điều lỗi lầm của mình.

Từ điển Trung-Anh

to regret

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 49

huǐ ㄏㄨㄟˇ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+6BC0, tổng 13 nét, bộ shū 殳 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. huỷ hoại, nát
2. chê, diễu, mỉa mai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phá bỏ, phá hoại. ◎Như: “hủy hoại” 毀壞 phá hư, “hủy diệt” 毀滅 phá bỏ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” 毀罵 chê mắng, “hủy dự tham bán” 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Huỷ hoại, nát.
② Thương.
③ Chê, diễu, mỉa mai.
④ Cầu cúng trừ vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Huỷ, cháy: 燒毀 Thiêu huỷ, đốt cháy; 王室如毀 Vương thất như lửa cháy (Thi Kinh);
② Làm hỏng, làm hại, giết hại: 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?; 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt;
③ (đph) Phá ra làm (thành): 這兩個小凳是一張舊桌子毀的 Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy;
④ Chê. 【毀譽】huỷ dự [huêyù] Chê và khen: 毀譽參半 Nửa chê nửa khen;
⑤ (văn) Cầu cúng trừ vạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hư — Hư hỏng — Nói xấu. Chế riễu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to damage
(3) to ruin
(4) to defame
(5) to slander

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 27

huǐ ㄏㄨㄟˇ

U+6BC1, tổng 13 nét, bộ shū 殳 (+9 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dùng lửa để thiêu bỏ

Từ điển phổ thông

1. huỷ hoại, nát
2. chê, diễu, mỉa mai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 毀.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 毀|毁[hui3]
(2) to defame
(3) to slander

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 毀|毁[hui3]
(2) to destroy by fire
(3) a blaze

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to damage
(3) to ruin
(4) to defame
(5) to slander

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 30

huǐ ㄏㄨㄟˇ

U+6BC7, tổng 16 nét, bộ shū 殳 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giã gạo cho thật tinh (nhỏ, trắng).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị cân đong thóc gạo. ◇Dương Thận 楊慎: “Cốc nhất thạch đắc mễ lục đẩu vi lệ, nhất thạch ngũ đẩu vi hủy” 穀一石得米六斗為糲, 一石五斗為毇 (Đan duyên tạp lục 丹鉛雜錄, Tinh tạc thể hồ 精鑿醍醐).

Tự hình 2

Dị thể 6

huǐ ㄏㄨㄟˇ [xuān ㄒㄩㄢ, xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+70DC, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thế lửa cháy mạnh.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” 千秋二壯士, 烜赫大梁城 (Hiệp khách hành 俠客行) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
3. (Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh 易經: “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” 雨以潤之, 日以烜之 (Thuyết quái 說卦) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” 華鐙烜於永夜兮 (Cửu chiêu 九昭) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

huǐ ㄏㄨㄟˇ

U+71EC, tổng 17 nét, bộ huǒ 火 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dùng lửa để thiêu bỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa cháy mạnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Phường ngư xanh vĩ, Vương thất như hủy” 魴魚赬尾, 王室如燬 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Cá phường đỏ cả đuôi, Triều đình vua (Trụ) như lửa cháy bừng bừng.
2. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “tiêu hủy” 銷燬 cháy rụi, “thiêu hủy” 燒燬 đốt cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa mạnh (cháy rần rật), lấy lửa đốt phá cũng gọi là huỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa mạnh: 王室如燬 Việc vua như lửa cháy (Thi Kinh);
② Thiêu huỷ, đốt cháy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa — Lấy lửa đốt cho hư, cho mất đi. Td: Thiêu Huỷ.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 毀|毁[hui3]
(2) to destroy by fire
(3) a blaze

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

huǐ ㄏㄨㄟˇ [chóng ㄔㄨㄥˊ]

U+866B, tổng 6 nét, bộ chóng 虫 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “trùng” 蟲.
2. § Giản thể của chữ 蟲.
3. Một âm là “hủy”. (Danh) Dạng xưa của chữ “hủy” 虺.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ 虺, ngày xưa tục mượn thay chữ 蟲: loài sâu bọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài rắn độc. Đầu hình tam giác — Một âm là Trùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trùng 蟲 — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trùng.

Tự hình 5

Dị thể 4

huǐ ㄏㄨㄟˇ [huī ㄏㄨㄟ]

U+867A, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rắn độc.
2. Một âm là “hôi”. (Tính) § Xem “hôi đồi” 虺隤.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rắn hổ mang.
② Con rắn con.
③ Một âm là hôi. Hôi đồi 虺隤 ốm, mỏi mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại rắn độc (nói trong sách cổ);
② (văn) Rắn con.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh;
② Chán nản. 【虺隤】hôi đồi [huitúi] (văn) a. Mắc bệnh, đau ốm; b. Chán nản; c. Mệt mỏi: 陟彼崔嵬,我馬虺隤 Leo lên ngọn núi đất có lẫn đá kia, ngựa ta mệt mỏi (Thi Kinh: Chu Nam, Quyền nhĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rắn hổ mang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôi đôi 虺隤: Bệnh tật. Bệnh hoạn — Một âm là Huỷ. Xem Huỷ.

Từ điển Trung-Anh

mythical venomous snake

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

huǐ ㄏㄨㄟˇ

U+8B6D, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “hủy” 毀.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 毀|毁[hui3]
(2) to defame
(3) to slander

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1