Có 1 kết quả:
thái
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱能心
Nét bút: フ丶丨フ一一ノフノフ丶フ丶丶
Thương Hiệt: IPP (戈心心)
Unicode: U+614B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tài ㄊㄞˋ
Âm Nôm: thái, thói
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): わざ.と (waza.to)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: taai3
Âm Nôm: thái, thói
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): わざ.と (waza.to)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: taai3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di cư Công An kính tặng Hàn đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Diễm nữ từ - 艷女詞 (Lương Hoàng)
• Hoài quy - 懷歸 (Đỗ Mục)
• Ngọc thụ hậu đình hoa - 玉樹後庭花 (Trần Thúc Bảo)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cứ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vịnh lan - 詠蘭 (Nguyễn Án)
• Xuân nhật Tây Hồ ký Tạ pháp tào ca - 春日西湖寄謝法曹歌 (Âu Dương Tu)
• Diễm nữ từ - 艷女詞 (Lương Hoàng)
• Hoài quy - 懷歸 (Đỗ Mục)
• Ngọc thụ hậu đình hoa - 玉樹後庭花 (Trần Thúc Bảo)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cứ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vịnh lan - 詠蘭 (Nguyễn Án)
• Xuân nhật Tây Hồ ký Tạ pháp tào ca - 春日西湖寄謝法曹歌 (Âu Dương Tu)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái
2. hình dạng, trạng thái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thái độ, thói. ◎Như: “thế thái” 世態 thói đời.
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
Từ điển Thiều Chửu
① Thái độ (thói).
② Tình trạng, như biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều.
② Tình trạng, như biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: 形態 Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.
② Trạng thái, tình trạng: 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp vẻ mặt bên ngoài. Td: Tư thái.
Từ ghép 18