Có 4 kết quả:
chiếp • chiệp • lạp • triệp
Tổng nét: 14
Bộ: thủ 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘習
Nét bút: 一丨一フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: QSMA (手尸一日)
Unicode: U+647A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lā ㄌㄚ, zhé ㄓㄜˊ
Âm Nôm: chiết, dập, rập, triệp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), ひだ (hida)
Âm Hàn: 접, 랍
Âm Quảng Đông: zaap3, zip3
Âm Nôm: chiết, dập, rập, triệp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), ひだ (hida)
Âm Hàn: 접, 랍
Âm Quảng Đông: zaap3, zip3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng, hư hại — Gấp lại. Xếp lại.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
Từ điển Thiều Chửu
① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gấp, xếp
Từ điển Thiều Chửu
① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gấp, xếp (giấy...);
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.