Có 9 kết quả:

啦 lā ㄌㄚ喇 lā ㄌㄚ垃 lā ㄌㄚ拉 lā ㄌㄚ摺 lā ㄌㄚ蓝 lā ㄌㄚ藍 lā ㄌㄚ邋 lā ㄌㄚ鞡 lā ㄌㄚ

1/9

ㄌㄚ [la ]

U+5566, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(trợ từ, là hợp âm của hai chữ 了啊)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò.
2. (Trợ) Hợp âm của “liễu” 了 và “a” 啊. Tác dụng như “liễu” 了: à, ư, chứ, v.v. ◎Như: “hảo lạp” 好啦 được lắm, “tha lai lạp” 他來啦 anh ấy đến rồi. ◇Lão Xá 老舍: “Lão tam tựu toán thị tử lạp” 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ (hợp âm của hai chữ “了” [le] và “啊” [a]), dùng để tăng ý xác định cho câu nói: 你來啦! Anh đã đến đấy à! Xem 啦 [la].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 哩哩啦啦 [lililala]. Xem 啦 [la].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ. Td: Hảo lạp ( được lắm, tốt lắm ).

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) sound of singing, cheering etc
(2) (phonetic)
(3) (dialect) to chat

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚ [ㄌㄚˇ]

U+5587, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(onom.) sound of wind, rain etc

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚ

U+5783, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rác rưởi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ ngập 圾 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rác rến, rác rưởi. 【垃圾】lạp ngập [laji] ① Bụi bặm chồng chất;
② Rác, rác rưởi: 焚化垃圾 Đốt rác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rãnh không lối thoát.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 垃圾[la1 ji1]
(2) Taiwan pr. [le4]

Tự hình 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚ [ㄌㄚˊ, ㄌㄚˇ, ㄌㄚˋ]

U+62C9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẻ gãy
2. kéo, lôi
3. chuyên chở hàng hoá
4. nuôi nấng
5. giúp đỡ
6. liên luỵ, dính líu
7. nói chuyện phiếm
8. đi ngoài, đi ỉa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◇Sử Kí 史記: “Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công” 使力士彭生拉殺魯桓公 (Tề thế gia 齊世家) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.
2. (Động) Vời, mời. ◎Như: “lạp nhân tác bạn” 拉人作伴 vời người làm bạn.
3. (Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo. ◎Như: “lạp xa” 拉車 kéo xe, “lạp thủ” 拉手 nắm tay.
4. (Động) Kéo đàn, chơi đàn. ◎Như: “lạp tiểu đề cầm” 拉小提琴 kéo đàn violon, “lạp hồ cầm” 拉胡琴 kéo đàn nhị.
5. (Động) Kéo dài. ◎Như: “lạp trường cự li” 拉長距離 kéo dài khoảng cách.
6. (Động) Móc nối, liên hệ. ◎Như: “lạp giao tình” 拉交情 làm quen, “lạp quan hệ” 拉關係 làm thân.
7. (Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán. ◎Như: “lạp mãi mại” 拉買賣 chào hàng.
8. (Động) Đi ngoài, bài tiết. ◎Như: “lạp đỗ tử” 拉肚子 tháo dạ, “lạp thỉ” 拉屎 đi ngoài.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ gẫy.
② Lôi kéo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xẻo: 拉下一塊肉 Xẻo một miếng thịt;
② Cắt, cứa, dứt: 把皮子拉開 Cắt miếng da này ra; 手上拉個口子 Tay bị cứa một nhát. Xem 拉 [la], [lă].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 半拉 [bànlă]. Xem 拉 [la], [lá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, lôi: 把車拉過來 Kéo chiếc xe sang bên này;
② Vận tải bằng xe, chở bằng xe: 用汽拉糧食 Tải lương thực bằng ô tô; 去拉肥料 Đi tải phân;
③ Di chuyển (thường dùng trong bộ đội): 把二連拉到河那邊去 Điều đại đội 2 sang bên kia sông;
④ Chơi đàn, kéo đàn: 拉胡琴 Chơi đàn nhị; 拉小提琴 Chơi viôlông;
⑤ Kéo dài: 拉開距離 Kéo dài khoảng cách;
⑥ (đph) Nuôi nấng: 你母親很不容易地把你拉大 Mẹ anh nuôi anh lớn lên không dễ dàng đâu;
⑦ Giúp đỡ: 人家有困難,咱們應該拉他一把 Người ta gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ một tay;
⑧ Dính líu, liên luỵ: 自己做的事,爲什麼要拉上別人 Việc của mình làm, sao lại để liên luỵ đến người khác?;
⑨ Lôi kéo: 拉關系 Móc ngoặc;
⑩ (đph) Tán chuyện: 拉話 Nói chuyện phiếm;
⑪ (khn) Ỉa: 拉屎 Ỉa, đi đồng;
⑫ (văn) Bẻ gãy. Xem 拉 [lá], [lă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gãy — Dắt. Kéo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull
(2) to play (a bowed instrument)
(3) to drag
(4) to draw
(5) to chat

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 887

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚ [zhé ㄓㄜˊ]

U+647A, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚ [lán ㄌㄢˊ]

U+84DD, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藍.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄌㄚ [lán ㄌㄢˊ]

U+85CD, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây chàm (Brassica oleracea).
2. (Danh) Họ “Lam”.
3. (Danh) § Xem “già-lam” 伽藍.
4. (Tính) Xanh lơ, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
5. (Tính) § Xem “lam lũ” 藍縷.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 32

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚ [ㄌㄚˊ, liè ㄌㄧㄝˋ]

U+908B, tổng 18 nét, bộ chuò 辵 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

luộm thuộm, không gọn gàng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi). (2) Bỉ lậu, hồ đồ. (3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【邋遢】 lạp tháp [lata] (khn) ① Không gọn gàng, luộm thuộm, lếch thếch: 他穿著得很整齊,不象過去那樣邋遢了 Anh ta ăn mặc rất chỉnh tề, không lếch thếch như trước nữa;
② Đi đi lại lại, qua lại.

Từ điển Trung-Anh

see 邋遢[la1 ta5]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚ [la ]

U+97A1, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột lạp 靰鞡)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 靰鞡 [wùla].

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1