Có 2 kết quả:
sà • tra
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木差
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: DTQM (木廿手一)
Unicode: U+69CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chā ㄔㄚ, chá ㄔㄚˊ, zhā ㄓㄚ
Âm Nôm: sậy, tra, xay
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いかだ (ikada), き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 차, 사
Âm Quảng Đông: caa4
Âm Nôm: sậy, tra, xay
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いかだ (ikada), き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 차, 사
Âm Quảng Đông: caa4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị)
• Độ Nhĩ hà - 渡珥河 (Phan Huy Chú)
• Giải muộn kỳ 06 - 解悶其六 (Đỗ Phủ)
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân nam chinh ký Lạc Trung chư hữu - 早春南征寄洛中諸友 (Âu Dương Tu)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Vũ tình chí giang độ - 雨晴至江渡 (Liễu Tông Nguyên)
• Độ Nhĩ hà - 渡珥河 (Phan Huy Chú)
• Giải muộn kỳ 06 - 解悶其六 (Đỗ Phủ)
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân nam chinh ký Lạc Trung chư hữu - 早春南征寄洛中諸友 (Âu Dương Tu)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Vũ tình chí giang độ - 雨晴至江渡 (Liễu Tông Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chặt ngang cây, phát cây
2. cài bè
2. cài bè
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chặt ngang cây, phát cây
2. cài bè
2. cài bè
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt, đẽo.
2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” 桴. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.
2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” 桴. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
② Cái bè.
② Cái bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tra 楂 — Cái rìu chặt gỗ — Dùng rìu mà chặt cây.