Có 21 kết quả:

叉 chá ㄔㄚˊ嗏 chá ㄔㄚˊ垞 chá ㄔㄚˊ察 chá ㄔㄚˊ搽 chá ㄔㄚˊ查 chá ㄔㄚˊ査 chá ㄔㄚˊ楂 chá ㄔㄚˊ槎 chá ㄔㄚˊ檫 chá ㄔㄚˊ猹 chá ㄔㄚˊ痄 chá ㄔㄚˊ碴 chá ㄔㄚˊ秅 chá ㄔㄚˊ苴 chá ㄔㄚˊ茬 chá ㄔㄚˊ茶 chá ㄔㄚˊ荼 chá ㄔㄚˊ詧 chá ㄔㄚˊ鍤 chá ㄔㄚˊ锸 chá ㄔㄚˊ

1/21

chá ㄔㄚˊ [chā ㄔㄚ, chǎ ㄔㄚˇ, chà ㄔㄚˋ, chāi ㄔㄞ]

U+53C9, tổng 3 nét, bộ yòu 又 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: “song thủ giao xoa” bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai” , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
2. (Động) Đâm, xiên. ◎Như: “xoa ngư” đâm cá.
3. (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: “xoa xuất môn khứ” lôi cổ ra khỏi cửa.
4. (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: “nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí” hóc một cái xương trong cổ họng.
5. (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: “xoa trước song thối” giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện : “Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng” , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi.
6. (Tính) Rẽ. ◎Như: “xoa lộ” đường rẽ.
7. (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: “đao xoa” dao nĩa, “ngư xoa” cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất” , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra.
8. (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: “thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa” chỗ sai xin đánh hai vạch chéo.
9. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").

Từ điển Trung-Anh

(1) to cross
(2) be stuck

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [chā ㄔㄚ]

U+55CF, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng đưa đẩy trong điệu hát)

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng đưa đẩy trong câu nói, trong điệu hát hay dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiếng đưa đẩy (thường dùng trong điệu hát).

Tự hình 1

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+579E, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gò đất

Từ điển Trần Văn Chánh

Gò đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) small hill
(3) (used in place names)

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+5BDF, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem kỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn xem kĩ càng. ◇Dịch Kinh : “Ngưỡng dĩ quan ư thiên văn, phủ dĩ sát ư địa lí” , (Hệ từ thượng ) Ngẩng lên mà xem thiên văn, cúi xuống mà nhìn kĩ địa lí.
2. (Động) Biện rõ, xét kĩ, tường thẩm. ◇Mạnh Tử : “Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ?” , 輿, ? (Lương Huệ Vương thượng ) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không?
3. (Động) Tìm tòi, điều tra. ◎Như: “khảo sát” . ◇Vương An Thạch : “Thiết vị công hậu dĩ ân tín phủ chúc khương, sát kì tài giả thu vi chi dụng” , (Dữ Vương Tử Thuần thư , Chi tam).
4. (Động) Hiểu, biết, lí giải. ◇Lễ Kí : “Lễ dĩ trị chi, nghĩa dĩ chánh chi, hiếu tử, đễ đệ, trinh phụ, giai khả đắc nhi sát yên” , , , , , (Tang phục tứ chế ).
5. (Động) Tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát). ◇Vương An Thạch : “Tư mã Tấn thì hữu Hứa Công giả, Đông Dương nhân dã, đức hạnh cao, sát hiếu liêm bất khởi, lão ư gia” , , , , (Hứa thị thế phổ ).
6. (Động) Thể sát, lượng sát. ◇Quốc ngữ : “Kim quân vương bất sát, thịnh nộ thuộc binh, tương tàn phạt Việt Quốc” , , (Ngô ngữ ).
7. (Động) Bày tỏ, biểu bạch. ◇Khuất Nguyên : “Nguyện thừa gian nhi tự sát hề, tâm chấn điệu nhi bất cảm” , (Cửu chương , Trừu tư ).
8. (Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt. § Ngày xưa gọi tòa ngự sử là “sát viện” nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Xử đại quan giả, bất dục tiểu sát” , (Quý công ).
9. (Động) Đến, tới. ◇Quản Tử : “Thượng sát ư thiên, hạ cực ư địa, bàn mãn cửu châu” , , 滿 (Nội nghiệp ).
10. (Động) Kiểm điểm. ◇Bồ Tiên Kịch : “Nhĩ giá phụ nhân hành thái si, tiến thối thất sát xúc mẫu nghi” , 退 (Phụ tử hận , Đệ tam trường ).
11. (Tính) Trong sáng sảng khoái. ◇Tống Ngọc : “Cửu khiếu thông uất tinh thần sát, diên niên ích thọ thiên vạn tuế” , (Cao đường phú ).
12. (Tính) Trong sạch, thanh cao. ◇Đại Đái Lễ Kí : “Thủy chí thanh tắc vô ngư, nhân chí sát tắc vô đồ” , (Tử Trương vấn nhập quan ). § Xem “sát sát” .
13. (Tính) Sâu. ◇Đại Đái Lễ Kí : “Kiệt bất suất tiên vương chi minh đức, nãi hoang đam vu tửu, dâm dật vu nhạc, đức hôn chánh loạn, tác cung thất cao đài, ô trì thổ sát, dĩ dân vi ngược” , , , , , , (Thiểu gian ).

Từ điển Thiều Chửu

① Xét lại.
② Rõ rệt.
③ Xét nét nghiệt ngã.
④ Xét nét bẻ bắt, ngày xưa gọi toà ngự sử là sát viện nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xét lại, xem xét, giám sát, xét nét, kiểm tra: Xét lời nói, coi việc làm; Cấp trên đi kiểm tra công tác cải cách ở nông thôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy rõ — Xem xét kĩ càng.

Từ điển Trung-Anh

variant of [cha2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to examine
(2) to inquire
(3) to observe
(4) to inspect
(5) to look into
(6) obvious
(7) clearly evident

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 169

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+643D, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bôi, thoa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bôi, đắp, rịt. ◎Như: “trà chi” bôi sáp. ◇Thủy hử truyện : “Chỉ kiến hậu diện tẩu xuất nhất cá phụ nhân lai, qua kế tấn biên sáp nhất thốc dã hoa, trà nhất kiểm yên chi duyên phấn” , , (Đệ tứ tam hồi) Chỉ thấy một người đàn bà từ đàng sau bước ra, bên mái tóc cắm một chùm hoa rừng, mặt bôi đầy son phấn.
2. (Động) Xoa, xát. ◇Bạch Phác : “Bị na cức châm đô bả y mệ xả, tương hài nhi chỉ tiêm nhi đô trà phá dã” , (Tường đầu mã thượng , Đệ tam chiệp).
3. (Động) Trình diễn, thi triển. ◇Vô danh thị : “Lữ Giáo Thủ, văn nhĩ đích danh, thùy cảm lai đổ tái, nhĩ sư đồ trà lưỡng lộ, nhiệt náo xã hội dã” , , , , (Đông Bình phủ , Đệ tam chiệp).

Từ điển Thiều Chửu

① Bôi xoa, thếp, như trà chi bôi sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xoa, bôi, quệt, thếp, thoa: Xoa phấn; Bôi sáp; Bôi kem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa lên. Td: Trà phấn ( thoa phấn, đánh phấn ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to apply (ointment, powder)
(2) to smear
(3) to paint on

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [zhā ㄓㄚ]

U+67E5, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bè
2. soát, xét, kiểm tra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tra xét. ◎Như: “tường tra” tra xét minh bạch. ◇Lão Xá : “Lai trừu tra; nhân khẩu bất phù, khả đắc thụ phạt” ; , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Lại tra xét; (nếu) số người trong nhà không đúng sẽ bị phạt.
2. (Động) Tìm tòi. ◎Như: “tra tự điển” , “tra địa đồ” .
3. (Danh) Cái bè lớn. § Thông . ◇Vương Gia : “Nghiêu đăng vị tam thập niên, hữu cự tra phù ư tây hải” , 西 (Thập di kí , Đế Nghiêu ) Vua Nghiêu lên ngôi năm ba mươi, có bè lớn thả ở biển tây.
4. (Danh) Cây “tra”, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là “sơn tra” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to research
(2) to check
(3) to investigate
(4) to examine
(5) to refer to
(6) to look up (e.g. a word in a dictionary)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 218

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+67FB, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [chā ㄔㄚ, zhā ㄓㄚ]

U+6942, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “tra”. § Cũng như “tra” .
2. (Danh) Cái bè.
3. (Trạng thanh) “Tra tra” tiếng chim bồ các kêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) fell trees
(2) raft
(3) to hew

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [chā ㄔㄚ, zhā ㄓㄚ]

U+69CE, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chặt ngang cây, phát cây
2. cài bè

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chặt, đẽo.
2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” . ◇Nguyễn Du : “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” (Minh Giang chu phát ) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
② Cái bè.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bè, phà: Bè nổi;
② Như [chá];
③ (văn) Chặt, chặt ngang, chặt cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tra — Cái rìu chặt gỗ — Dùng rìu mà chặt cây.

Từ điển Trung-Anh

(1) a raft made of bamboo or wood
(2) to fell trees
(3) to hew

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+6AAB, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese sassafras
(2) Sassafras tzumu

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+7339, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Badger-like wild animal

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [zhǎ ㄓㄚˇ, zhà ㄓㄚˋ]

U+75C4, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trá tai” bệnh sưng má bên tai (quai bị). § Còn gọi là “nhĩ hạ tuyến viêm” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [chā ㄔㄚ, zhā ㄓㄚ, zhǎ ㄓㄚˇ]

U+78B4, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mảnh vụn
2. chỗ mẻ, chỗ sứt
3. xỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải). ◎Như: “bị pha li toái phiến tra phá thủ liễu” bị miểng thủy tinh rạch xước tay rồi.
2. (Danh) “Tra nhi” : (1) Mảnh vụn. ◎Như: “pha li tra nhi” mảnh thủy tinh. (2) Chuyện xích mích. ◎Như: “ngã hòa tha hữu tra nhi” tôi với nó có chuyện xích mích. (3) Chuyện, việc. ◎Như: “đề khởi na kiện tra nhi, chúng nhân tiện tranh luận bất hưu” , 便 đưa ra sự vụ đó, mọi người liền tranh luận không thôi. (4) Tình trạng, tình thế. ◎Như: “na cá tra nhi lai đích bất thiện” tình trạng này không ổn rồi. (5) Râu lún phún (râu ngắn còn lại sau khi cạo hoặc vừa mới mọc lại). ◎Như: “hồ tử tra nhi” râu lún phún.

Từ điển Trung-Anh

(1) fault
(2) glass fragment
(3) quarrel

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [ㄋㄚˊ]

U+79C5, tổng 8 nét, bộ hé 禾 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị thời xưa tính số lượng lúa đã gặt. Bốn trăm “bả” (bó) là một “trà” .
2. Một âm là “nà”. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Ô Nà” tên một nước thời cổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [bāo ㄅㄠ, jiē ㄐㄧㄝ, ㄐㄩ, xié ㄒㄧㄝˊ, zhǎ ㄓㄚˇ, ㄗㄨ]

U+82F4, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giống cỏ nổi trên mặt nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh : “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử : “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng : “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” .
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+832C, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cọng, gốc rạ
2. vụ, lứa
3. tóc, râu ngắn và cứng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọng, gốc rạ: Cọng lúa mì, gốc rạ;
② Vụ, lứa: Vụ đầu; Vụ thứ hai; Một năm bốn vụ (lứa); Vụ trước; Hẹ lứa thứ hai;
③ Tóc, râu ngắn và cứng.

Từ điển Trung-Anh

(1) stubble land after crop has been taken
(2) a second crop obtained by rotation of land
(3) an opportunity

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 17

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+8336, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây trà (chè).
2. (Danh) Đồ uống làm bằng lá cây trà. ◎Như: “ẩm trà” uống trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. ◎Như: “khổ qua trà” trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” trà hạnh nhân.
4. (Danh) § Xem “sơn trà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống.
② Sơn trà một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây nước) chè, trà: Uống chè, uống trà; Pha chè; Chè sữa; Chè hạnh nhân;
② Sơn trà: Hoa trà, hoa sơn trà;
③ Cây dầu sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây trà ( chè ), lá dùng nấu nước uống — Cũng chỉ nước chè ( trà ). Đoạn trường tân thanh : » Hương gây mùi nhớ trà khan giọng tình «.

Từ điển Trung-Anh

(1) tea
(2) tea plant
(3) CL:[bei1],|[hu2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 141

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [shū ㄕㄨ, ㄊㄨˊ, ㄜˊ]

U+837C, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (lat. Cichorium endivia). ◎Như: “đồ độc” rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại. ◇Lí Hoa : “Đồ độc sinh linh” (Điếu cổ chiến trường văn ) Làm hại giống sinh linh.
2. (Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. § Xem “như hỏa như đồ” .
3. (Danh) § Xem “đồ mi” .
4. Một âm là “gia”. (Danh) “Gia Lăng” tên đất.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ

U+8A67, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “sát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ sát .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Sát .

Từ điển Trung-Anh

variant of [cha2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [chā ㄔㄚ]

U+9364, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá ㄔㄚˊ [chā ㄔㄚ]

U+9538, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0