Có 25 kết quả:剳 zhā • 劄 zhā • 吒 zhā • 咋 zhā • 咤 zhā • 哳 zhā • 喳 zhā • 扎 zhā • 挓 zhā • 揸 zhā • 摣 zhā • 札 zhā • 柤 zhā • 查 zhā • 楂 zhā • 槎 zhā • 樝 zhā • 渣 zhā • 皻 zhā • 碴 zhā • 紥 zhā • 紮 zhā • 謯 zhā • 齇 zhā • 齟 zhā Từ điển trích dẫn 1. Một dạng của chữ “tráp” 箚. Còn viết là 劄. Tự hình 1 Dị thể 3 Từ điển phổ thông 1. thẻ tre để viết 2. công văn Từ điển Trung-Anh to prick with a needle Tự hình 1 Dị thể 3 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. (Động) La hét, quát tháo. ◎Như: “sất trá” 叱吒 quát thét. 2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác 郭璞: “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” 臨川哀年邁, 撫心獨悲吒 (Du tiên 遊仙) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn. 3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai). 4. (Danh) “Na Trá” 哪吒 tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo. 5. Một dạng của chữ 咤. Từ điển Trung-Anh used for the sound "zha" in certain names Tự hình 2 Dị thể 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Thiều Chửu ① Tiếng to. ② Một âm là trá. Tạm. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Cắn, ngoạm; ② Tiếng ồn. Xem 咋 [ză], [zha]. Từ điển Trần Văn Chánh 【咋呼】trách hô [zhahu] (đph) ① Kêu, gọi; ② Khoe, khoe khoang. Cv. 咋號. Xem 咋 [ză], [zé]. Từ điển Trần Văn Chánh Tạm, thình lình. Từ điển Trần Văn Chánh (đph) Thế nào, làm sao: 咋樣 Thế nào; 咋好 Làm thế nào mới được; 咋辦 Làm sao bây giờ. Xem 咋 [zé], [zha]. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tiếng nói lớn — La lớn — Thè ra, lè ra. Td: Trác thiệt ( thè lưỡi ) — Xem Trá. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tạm thời — Xem Trách. Tự hình 2 Dị thể 3 Từ ghép 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. Cũng như “trá” 吒. Tự hình 2 Dị thể 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông (xem: triêu triết 啁哳) Từ điển trích dẫn 1. (Trạng thanh) “Trù triết” 啁哳: xem “trù” 啁. Từ điển Trần Văn Chánh Xem 啁 (2). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Xem Trù triết 啁哳. Vần Trù. Từ điển Trung-Anh (1) see 嘲哳, (onom.) twitter (2) twittering sound Tự hình 2 Dị thể 3 Từ ghép 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. Xem chữ “thích” 嘁. Từ điển Trần Văn Chánh ①【喳喳】tra tra [chacha] Xì xào, thì thầm, thì thào: 他倆一夜打喳喳使我睡不着 Hai đứa nó nói chuyện xì xào suốt đêm làm tôi không ngủ được; ②【喳喳】tra tra [chacha] Sè sẽ, khe khẽ, khẽ: 打喳喳 Nói sè sẽ, nói khẽ. Xem 喳 [zha]. Từ điển Trần Văn Chánh ① (thanh) Ríu rít: 喜鵲喳喳地叫 Chim khách kêu ríu rít; ② (cũ) Vâng, dạ. Xem 喳 [cha]. Từ điển Trung-Anh (onom.) chirp, twitter, etc Tự hình 2 Từ ghép 3 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông 1. thẻ tre để viết 2. công văn Từ điển trích dẫn 1. Tục dùng như chữ “trát” 札. Từ điển Thiều Chửu ① Tục dùng như chữ trát 札. Từ điển Trần Văn Chánh Đóng, cắm: 紮營 Đóng dinh, cắm trại; 駐紮Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt. Từ điển Trần Văn Chánh ① Bó, tết, dựng, buộc: 摁紮起來Bó lại; 紮彩牌樓Dựng cổng chào; 她紮起她的頭髮Cô ta tết tóc của mình lại; ② (loại) Bó, cuộn: 一紮線 Một cuộn chỉ. Từ điển Trần Văn Chánh Như 紥 Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nhổ lên. Rút lên — Giùi thủng. Từ điển Trung-Anh (1) to prick (2) to run or stick (a needle etc) into (3) jug (a classifier for liquids such as beer) Từ điển Trung-Anh variant of 紮|扎[zha1] Tự hình 2 Dị thể 5 Từ ghép 57 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông dang tay ra Từ điển Trần Văn Chánh 【挓挲】trát sa [zhasha] Dang: 他挓挲著兩手 Anh ấy dang hai tay ra. Cv. 紮煞. Từ điển Trung-Anh (1) to open out (2) to expand Tự hình 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông nặn, nhúm lấy Từ điển trích dẫn 1. (Động) Nặn, bóp, nhúm lấy. Từ điển Trung-Anh to stretch fingers out Tự hình 2 Dị thể 4 Từ điển phổ thông 1. vê, nắn, nặn 2. xoè ngón tay 3. to, lớn Từ điển Trần Văn Chánh (đph) ① Vê, nắn, nặn; ② Xòe ngón tay; ③ To: 摣筆 Bút to. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Lấy về. Đưa tay mà lấy. Tự hình 1 Dị thể 4 Từ điển phổ thông 1. thẻ tre để viết 2. công văn Tự hình 4 Dị thể 7 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Cây tra. § Cũng như “tra” 樝. 2. (Danh) Cặn, vụn. 3. (Danh) Một thứ gậy, trượng. 4. (Danh) Tên đất cổ nước Sở thời Xuân Thu. 5. Một âm là “trở”. (Danh) Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ. § Thông “trở” 俎. Từ điển Trung-Anh (1) (hawthorn) (2) Chaenomeles japonica Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển trích dẫn 1. (Động) Tra xét. ◎Như: “tường tra” 詳查 tra xét minh bạch. ◇Lão Xá 老舍: “Lai trừu tra; nhân khẩu bất phù, khả đắc thụ phạt” 來抽查; 人口不符, 可得受罰 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Lại tra xét; (nếu) số người trong nhà không đúng sẽ bị phạt. 2. (Động) Tìm tòi. ◎Như: “tra tự điển” 查字典, “tra địa đồ” 查地圖. 3. (Danh) Cái bè lớn. § Thông 槎. ◇Vương Gia 王嘉: “Nghiêu đăng vị tam thập niên, hữu cự tra phù ư tây hải” 堯登位三十年, 有巨查浮於西海 (Thập di kí 拾遺記, Đế Nghiêu 帝堯) Vua Nghiêu lên ngôi năm ba mươi, có bè lớn thả ở biển tây. 4. (Danh) Cây “tra”, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là “sơn tra” 山查. Từ điển Thiều Chửu ① Cái bè. ② Tra xét. ③ Quả tra, dùng làm thuốc tiêu, gọi là sơn tra 山查. Từ điển Trần Văn Chánh ① Tra, xét, kiểm tra: 查字典 Tra tự điển; 查戶口 Kiểm tra hộ khẩu; ② Soát: 檢查 Kiểm soát, kiểm tra. Xem 柤 [zha]. Từ điển Trần Văn Chánh ① Như 楂 [zha]; ② (văn) Cái bè; ③ [Zha] (Họ) Tra. Xem 柤 [chá]. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Bè gỗ để đi trên mặt nước — Xem xét. Td: Kiểm tra — Tìm biết. Xét hỏi. Đoạn trường tân thanh : » Chiếu danh tầm nã bắt về hỏi tra «. Từ điển Trung-Anh see 山查[shan1 zha1] Tự hình 2 Dị thể 4 Từ ghép 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông cây tra Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Cây “tra”. § Cũng như “tra” 查. 2. (Danh) Cái bè. 3. (Trạng thanh) “Tra tra” 楂楂 tiếng chim bồ các kêu. Từ điển Thiều Chửu ① Cây tra, cùng một nghĩa với chữ tra 查. Tra tra 楂楂 tiếng con chim hồ các kêu. Từ điển Trần Văn Chánh Cây tra (dùng như 查). Xem 山楂 [shanzha]. Xem 茬 [chá]. Từ điển Trần Văn Chánh Bè gỗ (dùng như 查). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Loài cây mọc ở dưới nước — Một âm khác là tra. Xem Tra. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái bè gỗ dùng để di chuyển trên mặt nước. Từ điển Trung-Anh (1) Chinese quince (2) hawthorn Tự hình 2 Dị thể 5 Từ ghép 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. (Động) Chặt, đẽo. 2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” 桴. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh. Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông cây tra Từ điển trích dẫn 1. (Danh) “Tra tử” 樝子 cây “tra”, quả chua, ăn được. § Còn gọi là “mộc đào” 木桃. Từ điển Thiều Chửu ① Cây tra, quả ăn được. Từ điển Trần Văn Chánh Như 楂. Tự hình 1 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông cặn bã Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Bã. § Chỉ phần còn lại sau khi bỏ hết phần chất lỏng. ◎Như: “cam giá tra” 甘蔗渣 bã mía. 2. (Danh) Mạt, vụn. ◎Như: “can tra nhi” 餅乾渣兒 vụn bánh khô. 3. (Danh) Cặn. Từ điển Thiều Chửu ① Cặn bã, phàm chất gì lỏng lọc bỏ phần trên đi còn phần đọng lại gọi là tra. Từ điển Trần Văn Chánh ① Bã, cặn: 豆腐渣 Bã đậu hũ; 甘蔗渣 Bã mía; ② Mẩu vụn: 麵包渣 Bánh mì vụn. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái bã còn lại sau khi đã ép nước rồi. Từ điển Trung-Anh (1) slag (in mining or smelting) (2) dregs Tự hình 2 Dị thể 2 Từ ghép 27 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông mũi nổi nốt đỏ Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Nốt đỏ nổi trên mặt hoặc trên mũi.. Từ điển Thiều Chửu ① Mũi đỏ, mũi nổi những nốt đỏ. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Nốt đỏ trên mũi. Như 齇 (bộ 鼻). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Mụn nhọt mọc ở mũi. Từ điển Trung-Anh (1) old variant of 齇[zha1] (2) rosacea Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển trích dẫn 1. (Động) Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải). ◎Như: “bị pha li toái phiến tra phá thủ liễu” 被玻璃碎片碴破手了 bị miểng thủy tinh rạch xước tay rồi. 2. (Danh) “Tra nhi” 碴兒: (1) Mảnh vụn. ◎Như: “pha li tra nhi” 玻璃碴兒 mảnh thủy tinh. (2) Chuyện xích mích. ◎Như: “ngã hòa tha hữu tra nhi” 我和他有碴兒 tôi với nó có chuyện xích mích. (3) Chuyện, việc. ◎Như: “đề khởi na kiện tra nhi, chúng nhân tiện tranh luận bất hưu” 提起那件碴兒, 眾人便爭論不休 đưa ra sự vụ đó, mọi người liền tranh luận không thôi. (4) Tình trạng, tình thế. ◎Như: “na cá tra nhi lai đích bất thiện” 那個碴兒來的不善 tình trạng này không ổn rồi. (5) Râu lún phún (râu ngắn còn lại sau khi cạo hoặc vừa mới mọc lại). ◎Như: “hồ tử tra nhi” 鬍子碴兒 râu lún phún. Tự hình 2 Dị thể 1 Từ điển Thiều Chửu ① Cũng như chữ trát 紮. Từ điển Trần Văn Chánh Như 紮. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Quấn xung quanh. Bó lại — Trú đóng ( nói về quân đội ). Từ điển Trung-Anh variant of 紮|扎[zha1] Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển Thiều Chửu ① Chét, bó, một gói đồ cũng gọi là nhất trát. ② Ðóng quân, như trát doanh 紮營 đóng dinh. Từ điển Trần Văn Chánh Đóng, cắm: 紮營 Đóng dinh, cắm trại; 駐紮Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt. Từ điển Trần Văn Chánh Giãy: 掙紮 Giãy giụa. Xem 紮 [zha], 紮 [zha]. Từ điển Trần Văn Chánh ① Châm, thêu, đâm, chọc: 紮針 Châm (kim); 紮花 Thêu hoa; 樹枝把手紮破了 Cành cây đâm xước cả tay; ② Hụp xuống, lặn xuống, xen, rúc: 扎猛子 Hụp xuống nước; 紮在人群裡 Xen vào đám đông người; 小孩紮到母親懷裡 Đứa bé rúc vào lòng mẹ. Xem 紮 [zhá]. Từ điển Trần Văn Chánh ① Bó, tết, dựng, buộc: 摁紮起來Bó lại; 紮彩牌樓Dựng cổng chào; 她紮起她的頭髮Cô ta tết tóc của mình lại; ② (loại) Bó, cuộn: 一紮線 Một cuộn chỉ. Tự hình 1 Dị thể 3 Từ ghép 4 Từ điển trích dẫn 1. Cũng nghĩa với chữ “trớ” 詛. Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển phổ thông mũi mọc mụn đỏ Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Nốt đỏ nổi trên mũi. Từ điển Thiều Chửu ① Mũi xùi đỏ lên, mũi mọc nốt đỏ gọi là tra 齇. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Mũi mọc nốt đỏ lên, mũi xùi đỏ. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Mụn mọc ở mũi. Từ điển Trung-Anh rosacea Tự hình 1 Dị thể 5 |
|