Có 2 kết quả:

yêmyểm
Âm Hán Việt: yêm, yểm
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: EKLU (水大中山)
Unicode: U+6DF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yān ㄧㄢ, yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nôm: êm, im, ươm, yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): い.れる (i.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jim1

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngâm nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác 韓偓: “Du giáp đôi tường thủy bán yêm” 榆莢堆牆水半淹 (Xuân tận nhật 春盡日) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: “yêm lưu” 淹留 ở lâu, “yêm trệ” 淹滯 đọng mãi.
3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: “yêm thông” 淹通 thông hiểu sâu xa, “học vấn yêm bác” 學問淹博 học vấn sâu rộng.
5. Một âm là “yểm”. (Động) Mất, chìm mất.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm nước.
② Ðể lâu, như yêm lưu 淹留 ngâm mãi, yêm trệ 淹滯 đọng mãi, v.v.
③ Sâu, như yêm thông 淹通 thông hiểu sâu xa.
④ Một âm là yểm. Mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm nước, ngập: 莊稼被淹了 Mùa màng bị ngập rồi;
② Rịn, thấm: 胳肢窩被汗淹得難受 Mồ hôi rịn ướt cả nách rất khó chịu;
③ (văn) Uyên bác, sâu rộng, tinh thâm: 淹通 Thông hiểu sâu xa.【淹博】 yêm bác [yanbó] (văn) Uyên bác, sâu rộng: 學問淹博 Học sâu biết rộng, học thức sâu rộng (uyên bác);
④ (văn) Để lâu, kéo dài: 淹留 Ngâm mãi;
⑤ (văn) Chìm đắm: 淹沉之樂 Niềm hoan lạc trầm mê (Mai Thừa: Thất phát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm vào. Thấm vào — Ngâm lâu trong nước. Ở lại lâu. Trì hoãn lại — Sâu dưới nước — Sâu xa — Một âm là Yểm. Xem Yểm.

Từ ghép 14

yểm

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác 韓偓: “Du giáp đôi tường thủy bán yêm” 榆莢堆牆水半淹 (Xuân tận nhật 春盡日) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: “yêm lưu” 淹留 ở lâu, “yêm trệ” 淹滯 đọng mãi.
3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: “yêm thông” 淹通 thông hiểu sâu xa, “học vấn yêm bác” 學問淹博 học vấn sâu rộng.
5. Một âm là “yểm”. (Động) Mất, chìm mất.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm nước.
② Ðể lâu, như yêm lưu 淹留 ngâm mãi, yêm trệ 淹滯 đọng mãi, v.v.
③ Sâu, như yêm thông 淹通 thông hiểu sâu xa.
④ Một âm là yểm. Mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm xuống nước — Chìm đắm — Một âm là Yêm. Xem Yêm.

Từ ghép 1