Có 37 kết quả:

厌 yān ㄧㄢ厭 yān ㄧㄢ咽 yān ㄧㄢ啱 yān ㄧㄢ奄 yān ㄧㄢ嫣 yān ㄧㄢ崤 yān ㄧㄢ崦 yān ㄧㄢ嶖 yān ㄧㄢ广 yān ㄧㄢ弇 yān ㄧㄢ恹 yān ㄧㄢ懕 yān ㄧㄢ懨 yān ㄧㄢ殷 yān ㄧㄢ洇 yān ㄧㄢ淊 yān ㄧㄢ淹 yān ㄧㄢ渰 yān ㄧㄢ湮 yān ㄧㄢ烟 yān ㄧㄢ焉 yān ㄧㄢ煙 yān ㄧㄢ燕 yān ㄧㄢ珚 yān ㄧㄢ篶 yān ㄧㄢ胭 yān ㄧㄢ腌 yān ㄧㄢ臙 yān ㄧㄢ菸 yān ㄧㄢ郾 yān ㄧㄢ鄢 yān ㄧㄢ醃 yān ㄧㄢ閹 yān ㄧㄢ閼 yān ㄧㄢ阉 yān ㄧㄢ阏 yān ㄧㄢ

1/37

yān ㄧㄢ [ㄧㄚ, yàn ㄧㄢˋ]

U+538C, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 厭.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

yān ㄧㄢ [ㄧㄚ, yàn ㄧㄢˋ, ㄧˋ]

U+53AD, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 1

yān ㄧㄢ [yàn ㄧㄢˋ, ㄜˋ]

U+54BD, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cuống họng, cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
2. Một âm là “yến”. (Động) Nuốt xuống. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mạn dã mạc sậu yến” 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.
3. Lại một âm là “ế”. (Động) Nghẹn ngào. ◎Như: “ngạnh ế” 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế” 詰之, 不言, 但有嗚咽 (Hương Ngọc 香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.
4. (Động) Nghẽn, tắc. ◇Lí Đoan 李端: “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng.
② Một âm là yến. Nuốt xuống.
③ Lại một âm là ế nghẹn ngào, như ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚥

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuốt xuống (như 嚥);
② Nghẹn ngào. Xem 哽咽 [gângye], 鳴咽 [wuyè]. Xem 咽 [yan], 嚥 [yàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Cổ họng. 【咽喉】yết hầu [yanhóu] ① (giải) Yết hầu, họng;
② Chỗ hiểm yếu, nơi yết hầu: 咽喉要地 Vị trí yết hầu, nơi hiểm yếu. Xem 嚥 [yàn], 咽 [yè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ân ân, ngay duới — Các âm khác là a Yến, Yết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt vào cổ — Các âm khác là Ân, Yết. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ họng — Các âm khác là Ân, Yết. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow pass
(2) throat
(3) pharynx

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 15

yān ㄧㄢ

U+5571, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) correct
(2) suitable
(3) to suit sb
(4) just now (Cantonese)

Tự hình 1

yān ㄧㄢ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+5944, tổng 8 nét, bộ dà 大 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bao la
2. bị hoạn
3. bỗng, chợt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao trùm. ◎Như: “yểm hữu” 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 閹|阉[yan1]
(2) to castrate
(3) variant of 淹[yan1]
(4) to delay

Tự hình 4

Dị thể 9

yān ㄧㄢ

U+5AE3, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

say đắm, quyến rũ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, diễm lệ. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Nhật tà liễu ám hoa yên” 日斜柳暗花嫣 (Xuân sắc từ 春色詞) Mặt trời tà liễu tối hoa đẹp.
2. (Tính) “Yên nhiên” 嫣然 xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tương thị yên nhiên” 相視嫣然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Nhìn nhau mỉm cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng mặt đẹp. Yên nhiên 嫣然 cười nụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ — Vẻ đẹp của đàn bà con gái — Cười. Vẻ tươi cười.

Từ điển Trung-Anh

captivating

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

yān ㄧㄢ [xiáo ㄒㄧㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ]

U+5D24, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yêm tư 崤嵫)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

yān ㄧㄢ

U+5D26, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yêm tư 崤嵫)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “yêm tư” 崦嵫.
2. (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “San yêm nội hựu hữu lưỡng quân tràng xuất” 山崦內又有兩軍撞出 (Đệ thất thập lục hồi) Trong núi lại có hai cánh quân xông ra.
3. (Danh) Lượng từ: mảnh, miếng, phiến, khối.

Từ điển Thiều Chửu

① Yêm tư 崤嵫 núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư 日薄崤嵫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: 崦嵫山 Núi Yêm Tư (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yêm tư 崦嵫.

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain in Gansu

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

yān ㄧㄢ

U+5D96, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 崦[yan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

yān ㄧㄢ [ān ㄚㄋ, guǎng ㄍㄨㄤˇ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+5E7F, tổng 3 nét, bộ ān 广 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

mái nhà

Tự hình 3

Dị thể 3

yān ㄧㄢ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+5F07, tổng 9 nét, bộ gǒng 廾 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử 管子: “Tắc kì đồ, yểm kì tích” 塞其塗, 弇其跡 (Bát quan 八觀) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử 荀子: “Năng yểm tích giả da?” 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “yểm khẩu” 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Hành cập yểm trung” 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quân tử trai giới, xử tất yểm” 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

yān ㄧㄢ [yàn ㄧㄢˋ]

U+6079, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bơ phờ, phờ phạc, thoi thóp

Từ điển Trần Văn Chánh

【懨懨】yêm yêm [yanyan] (văn) (Ốm đau) bơ phờ, phờ phạc, thoi thóp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懨

Từ điển Trung-Anh

see 懨懨|恹恹[yan1 yan1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

yān ㄧㄢ

U+61D5, tổng 18 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 懨.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

yān ㄧㄢ

U+61E8, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bơ phờ, phờ phạc, thoi thóp

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “yêm yêm” 懨懨.

Từ điển Trần Văn Chánh

【懨懨】yêm yêm [yanyan] (văn) (Ốm đau) bơ phờ, phờ phạc, thoi thóp.

Từ điển Trung-Anh

see 懨懨|恹恹[yan1 yan1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

yān ㄧㄢ [yīn ㄧㄣ, yǐn ㄧㄣˇ]

U+6BB7, tổng 10 nét, bộ shū 殳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

màu đỏ sẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◎Như: “ân điện” 殷奠 tế lớn, “ân hỉ” 殷喜 việc vui mừng lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã” 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).
2. (Tính) Thịnh, đầy đủ, phong phú. ◎Như: “ân phú” 殷富 giàu có thịnh vượng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Dân ân quốc phú” 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
3. (Tính) Đông. ◎Như: “ân chúng” 殷眾 đông người, “ân kiến” 殷見 đông người họp mặt.
4. (Tính) Sâu sắc, thâm thiết. ◎Như: “tình ý thậm ân” 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
5. (Tính) Nồng hậu. ◎Như: “chiêu đãi thậm ân” 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
6. (Danh) Nhà “Ân” 殷, vua “Bàn Canh” 盤庚 nhà “Thương” 商 thiên đô sang đất “Ân”.
7. (Danh) Họ “Ân”.
8. Một âm là “an”. (Tính) Đỏ sẫm. ◇Lí Hoa 李華: “Vạn lí chu an” 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

Từ điển Trung-Anh

dark red

Tự hình 6

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

yān ㄧㄢ [yīn ㄧㄣ]

U+6D07, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông.
2. (Danh) Chỉ nước chảy.
3. (Động) Chảy lan ra, thấm ướt.
4. Một âm là “yên”. (Động) Mai một, tiêu diệt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 湮[yan1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

yān ㄧㄢ

U+6DCA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 淹[yan1]
(2) to flood

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

yān ㄧㄢ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+6DF9, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác 韓偓: “Du giáp đôi tường thủy bán yêm” 榆莢堆牆水半淹 (Xuân tận nhật 春盡日) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: “yêm lưu” 淹留 ở lâu, “yêm trệ” 淹滯 đọng mãi.
3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: “yêm thông” 淹通 thông hiểu sâu xa, “học vấn yêm bác” 學問淹博 học vấn sâu rộng.
5. Một âm là “yểm”. (Động) Mất, chìm mất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to flood
(2) to submerge
(3) to drown
(4) to irritate the skin (of liquids)
(5) to delay

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 12

yān ㄧㄢ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+6E30, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mây nổi lên, mây đùn

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

yān ㄧㄢ [yīn ㄧㄣ]

U+6E6E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ứ, tắc, nghẽn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mai một, chìm mất. ◎Như: “nhân một” 湮沒 mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu đài nhân một thảo li li” 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” 堙. ◇Trang Tử 莊子: “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mai một, chìm mất. 【湮沒】nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi;
② Ứ tắc, tắc, lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm — Mất đi — Bị lấp. Bế tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm. Mất đi — Lấp mất — Cũng đọc Nhân.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inundate
(2) to bury
(3) to cover up
(4) obscured
(5) submerged

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

yān ㄧㄢ [yīn ㄧㄣ]

U+70DF, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khói
2. thuốc lá

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “yên” 煙.
2. Giản thể của chữ 煙.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ yên 煙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 煙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khói: 冒煙 Bốc khói;
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù;
④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí trong, trời đất — Một âm Yên. Xem vần Yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói — Dùng như chữ Yên 煙.

Từ điển Trung-Anh

(1) cigarette or pipe tobacco
(2) CL:根[gen1]
(3) smoke
(4) mist
(5) vapour
(6) CL:縷|缕[lu:3]
(7) tobacco plant
(8) (of the eyes) to be irritated by smoke

Tự hình 4

Dị thể 13

Từ ghép 137

yān ㄧㄢ [ㄧˊ]

U+7109, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. chim yên
2. sao, thế nào (trợ từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: đó, ở đó, vào đó. ◎Như: “tâm bất tại yên” 心不在焉 tâm hồn ở những đâu đâu. ◇Luận Ngữ 論語: “Chúng ố chi, tất sát yên; chúng hiếu chi, tất sát yên” 眾惡之, 必察焉; 眾好之, 必察焉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Chúng ghét người đó, ắt phải xem xét ở đó (có thật đáng ghét không); chúng ưa người đó, ắt phải xem xét ở đó (có thật đáng ưa không).
2. (Đại) Nghi vấn đại danh từ: ở đâu, nơi nào? ◇Liệt Tử 列子: “Thả yên trí thổ thạch?” 且焉置土石 (Thang vấn 湯問) Hơn nữa, đất đá để vào đâu?
3. (Phó) Sao mà, há. ◎Như: “tái ông thất mã, yên tri phi phúc” 塞翁失馬, 焉知非福 ông già ở đồn ải mất ngựa, há chẳng phải là điều may. ◇Luận Ngữ 論語: “Vị năng sự nhân, yên năng sự quỷ?” 未能事人, 焉能事鬼 (Tiên tiến 先進) Chưa biết đạo thờ người, sao biết được đạo thờ quỷ thần?
4. (Liên) Mới, thì mới (biểu thị hậu quả). § Tương đương với “nãi” 乃, “tựu” 就. ◇Mặc Tử 墨子: “Tất tri loạn chi sở tự khởi, yên năng trị chi” 必知亂之所自起, 焉能治之(Kiêm ái thượng 兼愛上) Phải biết rõ chỗ sinh ra loạn, thì mới có thể trị được.
5. (Trợ) Từ ngữ khí. Đặt cuối câu: (1) Biểu thị khẳng định. § Tương đương với “dã” 也, “hĩ” 矣. ◇Luận Ngữ 論語: “Khoan tắc đắc chúng, tín tắc nhân nhậm yên” 寬則得眾, 信則人任焉 (Dương Hóa 陽貨) Độ lượng thì được lòng mọi người, thành tín thì được người ta tín nhiệm. (2) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương với “da” 耶, “ni” 呢. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương nhược ẩn kì vô tội nhi tựu tử địa, tắc ngưu dương hà trạch yên?” 王若隱其無罪而就死地, 則牛羊何擇焉 (Lương Huệ Vương chương cú thượng 梁惠王章句上) Nếu vua thương xót con vật vô tội mà phải chết, thì sao lại chọn giữa bò và cừu? (3) Biểu thị cảm thán. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì trung vô khả dục giả, tuy vô thạch quách, hựu hà thích yên!” 使其中無可欲者, 雖無石槨, 又何戚焉 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Nếu ở trong không có gì người ta có thể tham muốn, thì dù không có quách bằng đá, cũng không có gì phải lo!
6. (Trợ) Đặt sau hình dung từ hay phó từ: biểu thị trạng thái. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim yên.
② Sao, dùng làm lời trợ từ, như nhân yên sưu tai 人焉廋哉 (Luận ngữ 論語) người sao dấu được thay!
③ Yên kí 焉耆 tên một nước ngày xưa.
④ Một âm là diên. Dùng làm trợ từ, cùng nghĩa với chữ nhiên 然, như dương dương diên 烊烊焉 nhơn nhơn vậy.
⑤ Vậy, dùng làm tiếng nói dứt lời, như tựu hữu đạo nhi chính diên 就有道而正焉 tới kẻ có đạo mà chất chính vậy. Ta quen đọc là chữ yên cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở nơi đó, ở đó, ở đấy (= 於 + 之): 心不在焉 Bụng dạ để đâu đâu; 昇龍城昔號龍編地,上古有人居焉 Thành Thăng Long ngày xưa gọi là đất Long Biên, từ thời thượng cổ đã có người ở nơi đó (Lĩnh Nam chích quái)
② Ở đâu, nơi nào: 且焉置土石? Hơn nữa (nếu có dọn được núi thì) đất đá để vào đâu? (Liệt tử); 天下之父歸之,其子焉往? Những người cha trong thiên hạ đều theo về với ông ấy (chỉ Chu Văn vương), thì con cái của họ còn đi đâu? (Mạnh tử);
③ Mới: 必知亂之所自起,焉能治之 Phải biết rõ nguồn gốc xảy ra loạn lạc thì mới có thể trị được (Mặc tử: Kiêm ái thượng);
④ Sao, làm sao: 不入虎穴,焉得虎子 Không vào hang cọp thì sao bắt được cọp?; 吳人焉敢攻吾邑? Người nước Ngô làm sao dám đánh ấp ta? (Lã thị Xuân thu); 焉足道邪! Sao đáng để nói! (Sử kí);
⑤ Gì, nào: 面目美好者,焉故必知哉? Kẻ có mặt mày đẹp, vì sao tất phải là người trí? (Mặc tử: Thượng hiền hạ) (焉故=何故; 知=智); 焉所從事? Công việc họ làm là gì? (Mặc tử: Thiên chí trung); 慾仁而得仁,又焉貪? Muốn điều nhân mà có được điều nhân thì còn tham gì nữa? (Luận ngữ); 世與我而相違,復駕言兮焉求? Đời đã cùng ta lìa bỏ nhau, còn dùng lời suông hề cầu chi nữa? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑥ Hơn thế nữa, hơn đó (= 於 + 之): 恥莫甚焉 Nhục không gì hơn thế nữa, không gì nhục bằng;
⑦ Ai (dùng như 誰, bộ 言): 寡人即不起此病,吾將焉致乎魯國? Nếu quả nhân vì bệnh này mà chết, thì ta sẽ giao chính quyền nước Lỗ cho ai? (Công Dương truyện);
⑧ Nó, điều đó (chỉ người hay vật đã nêu ra ở trước, dùng như 之, bộ 丿): 太祖由是笑而惡焉 Thái tổ do vậy mà cười và chán ghét ông ta (Tam quốc chí);
⑨ Trợ từ dùng ở cuối câu để biểu thị ý xác định, nghi vấn, suy đoán hoặc cảm thán: 我二十五年矣,又如是而嫁,則就木焉 Tôi đã hai mươi lăm tuổi rồi, mà lại đợi đến hai mươi lăm năm nữa mới cải giá, thì đã vào hòm rồi (Tả truyện); 王若隱其無罪而就死地,則牛羊何擇焉? Nếu vua thương xót con vật vô tội mà phải đến chỗ chết, thì sao lại lựa chọn giữa (giết) trâu và (giết) dê? (Mạnh tử); 玉之言蓋有諷焉 Lời của Tống Ngọc dường như có ý nói khéo để can gián (Loan thành tập); 巍巍乎有天下而不與焉! Cao cả thay, có thiên hạ mà không dự vào! (Luận ngữ);
⑩ Trợ từ biểu thị sự đình đốn để nêu ra ở đoạn sau: 南山有鳥焉,名曰蒙鳩 Ở núi Nam có loài chim, gọi là mông cưu (Tuân tử); 以五帝之聖焉而死,三王之仁焉而死,死者,人之所必不免也 Thánh như Ngũ đế mà vẫn chết, nhân như Tam vương mà vẫn chết, thì cái chết là điều người ta ắt không thể tránh khỏi được (Sử kí);
⑪ Trợ từ dùng làm tiêu chí để đưa tân ngữ ra trước động từ: 我周之東遷,晉鄭焉依 Nhà Chu ta dời sang đông, dựa vào nước Tấn và nước Trịnh (Tả truyện: Ẩn công lục niên); Làm ngữ vĩ cho hình dung từ hoặc phó từ: 潸焉出涕 Đầm đìa rơi lệ (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để chỉ hoặc thay thế cho sự vật gì — Vì vậy. Cho nên — Tiếng trợ từ — Một âm khác là Yên. Xem vần Yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, lông màu vàng — Sao lại. Há lại — Trợ từ dùng ở cuối câu, có nghĩa như: Vậy — Một âm là Diên. Xem Diên.

Từ điển Trung-Anh

(1) where
(2) how

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 21

yān ㄧㄢ

U+7159, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khói
2. thuốc lá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khói (vật chất đốt cháy sinh ra). ◎Như: “xuy yên” 炊煙 thổi khói. ◇Vương Duy 王維: “Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên” 大漠孤煙直, 長河落日圓 (Sử chí tắc thượng 使至塞上) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
2. (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: “vân yên” 雲煙 mây mờ, “yên vụ” 煙霧 mù mịt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Danh) Cây thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “chủng yên” 種煙.
4. (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “lao yên” 牢煙 thuốc lào, “hấp yên” 吸煙 hút thuốc.
5. (Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎Như: “yên thổ” 煙土 nha phiến chưa luyện, “đại yên” 大煙 khói thuốc phiện. ◇Tôn Vân Đảo 孫雲燾: “Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai” 吸煙的人漸漸增多, 於是種植鴉片的土地面積一天天的廣闊起來 (Yên tửu trà dữ nhân sanh 煙酒茶與人生, Nha phiến 鴉片).
6. (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: “du yên” 油煙 chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
7. (Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).
8. (Tính) Mĩ miều, xinh xắn. ◎Như: “yên thái” 煙態 dáng mĩ miều.
9. (Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎Như: “yên liễu nhãn tình” 煙了眼睛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khói: 冒煙 Bốc khói;
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù;
④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.

Từ điển Trung-Anh

(1) cigarette or pipe tobacco
(2) CL:根[gen1]
(3) smoke
(4) mist
(5) vapour
(6) CL:縷|缕[lu:3]
(7) tobacco plant
(8) (of the eyes) to be irritated by smoke

Tự hình 6

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 137

yān ㄧㄢ [yàn ㄧㄢˋ]

U+71D5, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 9

yān ㄧㄢ

U+73DA, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of jade

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

yān ㄧㄢ

U+7BF6, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

black bamboo

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

yān ㄧㄢ

U+80ED, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yên chi 胭脂,臙脂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yên chi” 胭脂 phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 燕脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là “chi” 脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
2. § Thông “yết” 咽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ yết 咽.
② Yên chi Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 咽 (bộ 口);
② 【胭脂】yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 胭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng — Xem Yên chi 胭脂.

Từ điển Trung-Anh

rouge

Từ điển Trung-Anh

variant of 胭[yan1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

yān ㄧㄢ [ā , ān ㄚㄋ, āng ]

U+814C, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ướp muối
2. mùi hôi thối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ướp, ướp muối (để giữ thức ăn lâu khỏi hư thối). § Cũng như “yêm” 醃.
2. (Động) (Mồ hôi, nước mắt... chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. ◇Lão Xá 老舍: “Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến” 他身上流着血汗, 汗把傷痕腌得極痛, 可是他不停止前進 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tứ 三四) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
3. § Còn đọc là “khảng”. (Tính) Bẩn, ô uế.
4. (Tính) Xấu xa.
5. (Tính) Nghèo khốn, khốn quẫn, chật vật. ◇Đổng Giải Nguyên 董解元: “Bả Trương Quân Thụy tống đắc lai yêm thụ khổ” 把張君瑞送得來腌受苦 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển nhất).

Từ điển Trần Văn Chánh

Muối (thịt, dưa), ướp muối: 醃肉 Thịt muối. Xem 腌 [a].

Từ điển Trung-Anh

variant of 醃|腌[yan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to salt
(2) to pickle
(3) to cure (meat)
(4) to marinate

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

yān ㄧㄢ

U+81D9, tổng 20 nét, bộ ròu 肉 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: yên chi 胭脂,臙脂)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “yên” 胭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 胭.

Từ điển Trung-Anh

variant of 胭[yan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

yān ㄧㄢ [, ㄩˋ]

U+83F8, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. héo, úa
2. cây thuốc lá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Héo, úa.
2. Một âm là “yên”. (Danh) Cây thuốc lá (Nicotiana glauca).

Từ điển Thiều Chửu

① Héo, úa.
② Một âm là yên. cây thuốc lá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Héo uá, héo tàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lá thuốc lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàn tạ. Héo tàn ( nói về cây cối ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yên thảo 菸草 — Một âm khác là Ư. Xem Ư.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 煙|烟[yan1]
(2) cigarette
(3) tobacco
(4) smoke

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

yān ㄧㄢ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+90FE, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yển Thành” 郾城 tên huyện, thuộc tỉnh Hà Nam 河南, phía nam thành Hứa Xương 許昌.

Tự hình 3

Dị thể 3

yān ㄧㄢ

U+9122, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thành Yên (kinh đô nước Trịnh)
2. nước Yên (tức nước Trịnh cũ, nay thuộc tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋. § Cũng đọc là “yển”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Yên (nước Trịnh thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Tên đất thuộc nước Sở thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay.

Tự hình 2

Dị thể 2

yān ㄧㄢ

U+9183, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ướp muối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ướp, ngâm, tẩm thức ăn (dùng muối, đường, rượu, v.v.). ◎Như: “yêm nhục” 醃肉 thịt muối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Muối (thịt, dưa), ướp muối: 醃肉 Thịt muối. Xem 腌 [a].

Từ điển Trung-Anh

(1) to salt
(2) to pickle
(3) to cure (meat)
(4) to marinate

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 8

yān ㄧㄢ

U+95B9, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoạn, thiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người bị thiến. Thời xưa thường chỉ hoạn quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quốc gia bất hạnh, yêm quan lộng quyền, dĩ trí vạn dân đồ thán” 國家不幸, 閹官弄權, 以致萬民塗炭 (Đệ tam hồi) Nước nhà không may, bị bọn hoạn quan lộng quyền, đến nỗi muôn dân lầm than.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◎Như: “yêm kê” 閹雞 gà thiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thiến, hoạn: 閹豬 Thiến lợn; 閹雞 Gà thiến;
② (văn) Hoạn quan, thái giám;
③ (văn) Khí dương thịnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to castrate
(2) a castrate
(3) neuter

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

yān ㄧㄢ [è , ㄜˋ, ㄩˋ]

U+95BC, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử 列子: “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” 夫耳之所欲聞者音聲, 而不得聽, 謂之閼聰 (Dương Chu 楊朱) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” 閼氏 tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” 匈奴, thời Hán.

Từ điển Trung-Anh

see 閼氏|阏氏[yan1 zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

yān ㄧㄢ

U+9609, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoạn, thiến

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thiến, hoạn: 閹豬 Thiến lợn; 閹雞 Gà thiến;
② (văn) Hoạn quan, thái giám;
③ (văn) Khí dương thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閹

Từ điển Trung-Anh

(1) to castrate
(2) a castrate
(3) neuter

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

yān ㄧㄢ [è , ㄩˋ]

U+960F, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閼

Từ điển Trung-Anh

see 閼氏|阏氏[yan1 zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1