Có 2 kết quả:
chử • hử
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡者
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: EJKA (水十大日)
Unicode: U+6E1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhǔ ㄓㄨˇ
Âm Nôm: chã, cho, chớ, chử, chưa, vã
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu2
Âm Nôm: chã, cho, chớ, chử, chưa, vã
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Bồi Lý Bắc Hải yến Lịch Hạ đình - 陪李北海宴歷下亭 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Độc toạ (Bi thu hồi bạch thủ) - 獨坐(悲秋回白首) (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 2 - 旅中遣悶其二 (Phan Huy Thực)
• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
• Bồi Lý Bắc Hải yến Lịch Hạ đình - 陪李北海宴歷下亭 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Độc toạ (Bi thu hồi bạch thủ) - 獨坐(悲秋回白首) (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 2 - 旅中遣悶其二 (Phan Huy Thực)
• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư tiều ư giang chử chi thượng” 漁樵於江渚之上 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bãi nhỏ, gò, cồn (ở giữa hồ, sông): 騰王高閣臨江渚 Gác cao Đằng Vương trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng Vương các tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi sông.
Từ ghép 2
phồn & giản thể