Có 2 kết quả:
chử • hử
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡者
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: EJKA (水十大日)
Unicode: U+6E1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǔ ㄓㄨˇ
Âm Nôm: chã, cho, chớ, chử, chưa, vã
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu2
Âm Nôm: chã, cho, chớ, chử, chưa, vã
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trình dạ tiến tức sự - 舟程夜進即事 (Phan Huy Ích)
• Dạ độ Xích Bích giang khẩu - 夜渡赤壁江口 (Phan Huy Ích)
• Dạ phục độ Xích Bích giang khẩu - 夜復渡赤壁江口 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạng Pha vãn vọng - 漾陂晚望 (Tư Mã Trát)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Hữu sở ta kỳ 2 - 有所嗟其二 (Lưu Vũ Tích)
• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)
• Trường Can hành kỳ 3 - 長干行其三 (Thôi Hiệu)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ độ Xích Bích giang khẩu - 夜渡赤壁江口 (Phan Huy Ích)
• Dạ phục độ Xích Bích giang khẩu - 夜復渡赤壁江口 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạng Pha vãn vọng - 漾陂晚望 (Tư Mã Trát)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Hữu sở ta kỳ 2 - 有所嗟其二 (Lưu Vũ Tích)
• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)
• Trường Can hành kỳ 3 - 長干行其三 (Thôi Hiệu)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư tiều ư giang chử chi thượng” 漁樵於江渚之上 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bãi nhỏ, gò, cồn (ở giữa hồ, sông): 騰王高閣臨江渚 Gác cao Đằng Vương trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng Vương các tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi sông.
Từ ghép 2
phồn & giản thể