Có 1 kết quả:
tầm
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡尋
Nét bút: 丶丶一フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: ESMI (水尸一戈)
Unicode: U+6F6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ, yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: tầm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: cam4
Âm Nôm: tầm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: cam4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” 九江 thuộc tỉnh Giang Tây.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” 九江 thuộc tỉnh Giang Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến sông.
② Sông Tầm.
③ Tên đất, đất Cửu Giang 九江 gọi là Tầm.
② Sông Tầm.
③ Tên đất, đất Cửu Giang 九江 gọi là Tầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bờ, bến (sông): 江潯 Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Như chữ Tầm 潭 — Tên sông, tức Tầm giang, thuộc tỉnh Quảng tây.
Từ ghép 2