Có 44 kết quả:

㖊 xún ㄒㄩㄣˊ偱 xún ㄒㄩㄣˊ噚 xún ㄒㄩㄣˊ寻 xún ㄒㄩㄣˊ尋 xún ㄒㄩㄣˊ峋 xún ㄒㄩㄣˊ巡 xún ㄒㄩㄣˊ廵 xún ㄒㄩㄣˊ徇 xún ㄒㄩㄣˊ循 xún ㄒㄩㄣˊ恂 xún ㄒㄩㄣˊ挦 xún ㄒㄩㄣˊ揗 xún ㄒㄩㄣˊ撏 xún ㄒㄩㄣˊ攳 xún ㄒㄩㄣˊ旬 xún ㄒㄩㄣˊ栒 xún ㄒㄩㄣˊ橁 xún ㄒㄩㄣˊ洵 xún ㄒㄩㄣˊ浔 xún ㄒㄩㄣˊ潭 xún ㄒㄩㄣˊ潯 xún ㄒㄩㄣˊ灥 xún ㄒㄩㄣˊ燂 xún ㄒㄩㄣˊ燅 xún ㄒㄩㄣˊ燖 xún ㄒㄩㄣˊ爓 xún ㄒㄩㄣˊ狥 xún ㄒㄩㄣˊ珣 xún ㄒㄩㄣˊ紃 xún ㄒㄩㄣˊ絢 xún ㄒㄩㄣˊ荀 xún ㄒㄩㄣˊ荨 xún ㄒㄩㄣˊ蕁 xún ㄒㄩㄣˊ蟫 xún ㄒㄩㄣˊ蟳 xún ㄒㄩㄣˊ詢 xún ㄒㄩㄣˊ询 xún ㄒㄩㄣˊ遁 xún ㄒㄩㄣˊ郇 xún ㄒㄩㄣˊ馴 xún ㄒㄩㄣˊ驯 xún ㄒㄩㄣˊ鱘 xún ㄒㄩㄣˊ鲟 xún ㄒㄩㄣˊ

1/44

xún ㄒㄩㄣˊ

U+358A, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Đơn vị đo chiều sâu của Anh, Mĩ (tương đương 6 thước Anh, hoặc 1, 828 mét). Cg. 英尋 [yingxún].

Từ điển Trung-Anh

fathom (1.83 meters) (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5071, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to tell

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

xún ㄒㄩㄣˊ

U+565A, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dặm Anh (bằng 1,828 mét)

Từ điển Trần Văn Chánh

Đơn vị đo chiều sâu của Anh, Mĩ (tương đương 6 thước Anh, hoặc 1, 828 mét). Cg. 英尋 [yingxún].

Từ điển Trung-Anh

fathom (1.83 meters) (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

xún ㄒㄩㄣˊ [xín ㄒㄧㄣˊ]

U+5BFB, tổng 6 nét, bộ cùn 寸 (+3 nét), jì 彐 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tìm kiếm
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 尋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 尋

Từ điển Trần Văn Chánh

Tìm. Như 尋 [xún] nghĩa ①. Xem 尋 [xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tìm, kiếm: 尋人 Tìm người;
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: 蔓葛亦有尋 Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: 三年將尋師焉 Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như 燖, bộ 火);
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 復爲郡西門亭長,尋轉功曹 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: 尋及 Sắp kịp; 白髮侵尋 Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: 尋盟 Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: 日尋干戈 Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem 尋 [xín]

Từ điển Trung-Anh

(1) to search
(2) to look for
(3) to seek

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 55

xún ㄒㄩㄣˊ [xín ㄒㄧㄣˊ]

U+5C0B, tổng 12 nét, bộ cùn 寸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tìm kiếm
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm. ◎Như: “trảo tầm” 找尋 tìm kiếm. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), “tương tầm sư yên” 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: “mạn cát diệc hữu tầm” 蔓葛亦有尋 dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “tầm cập” 尋及 sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎Như: “tầm minh” 尋盟 lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “bạch phát xâm tầm” 白髮侵尋 tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn” 岐王宅裡尋常見, 崔九堂前幾度聞 (Giang Nam phùng Lí Quy Niên 江南逢李龜年) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào” 復為郡西門亭長, 尋轉功曹 (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện 荀韓鐘陳列傳) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” 尺 (thước). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ “Tầm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tìm. Như 尋 [xún] nghĩa ①. Xem 尋 [xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tìm, kiếm: 尋人 Tìm người;
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: 蔓葛亦有尋 Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: 三年將尋師焉 Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như 燖, bộ 火);
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 復爲郡西門亭長,尋轉功曹 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: 尋及 Sắp kịp; 白髮侵尋 Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: 尋盟 Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: 日尋干戈 Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem 尋 [xín]

Từ điển Trung-Anh

(1) to search
(2) to look for
(3) to seek

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 54

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5CCB, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lân tuân 嶙峋)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân tuân” 嶙峋: xem “lân” 嶙.

Từ điển Thiều Chửu

① Lân tuân 嶙峋 chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 嶙峋 [línxún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi dốc lên từng bậc một.

Từ điển Trung-Anh

ranges of hills

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5DE1, tổng 6 nét, bộ chuān 巛 (+4 nét), chuò 辵 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua lại xem xét. ◎Như: “tuần thị” 巡視, “tuần sát” 巡察.
2. (Danh) Lượng từ: lần rót rượu. ◎Như: “nhất tuần” 一巡 một lượt rót rượu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tửu chí sổ tuần” 酒至數巡 (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần.
② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
③ Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi tuần, tuần tra;
② Tuần, lượt, vòng (rót rượu): 酒過三巡 Sau ba tuần rượu;
③ Xem 逡巡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Duyên 沿 — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mà xem xét. Ta cũng nói là Đi tuần — Khắp cả. Đi khắp nơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to patrol
(2) to make one's rounds
(3) classifier for rounds of drinks

Từ điển Trung-Anh

variant of 巡[xun2]

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 46

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5EF5, tổng 5 nét, bộ yǐn 廴 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巡 (bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuần 巡.

Từ điển Trung-Anh

variant of 巡[xun2]

Tự hình 1

Dị thể 1

xún ㄒㄩㄣˊ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+5F87, tổng 9 nét, bộ chì 彳 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết. ◇Sử Kí 史記: “Toại trảm đội trường nhị nhân dĩ tuẫn” 遂斬隊長二人以徇 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Và cho chém hai người đội trưởng đem đi rong cho mọi người thấy.
2. (Động) Đánh chiếm, đoạt lấy. ◇Sử Kí 史記: “Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện” 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
3. (Động) Thuận theo, thuận tòng. ◇Tả truyện 左傳: “Quốc nhân phất tuẫn” 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
4. (Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó. § Thông “tuẫn” 殉. ◇Hán Thư 漢書: “Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh” 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
5. (Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc. § Thông “tuẫn” 侚. ◇Mặc Tử 墨子: “Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông” 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
6. Một âm là “tuân”. (Động) Khiến, làm cho. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí” 夫徇耳目內通而外於心知 (Nhân gian thế 人間世) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
7. (Động) Mưu cầu. ◇Sử Kí 史記: “Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần” 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5FAA, tổng 12 nét, bộ chì 彳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

noi, tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◎Như: “tuần pháp” 循法 noi theo phép, “tuần lí” 循理 noi lẽ, “tuần quy đạo củ” 循規蹈矩 theo khuôn phép, quy củ.
2. (Động Men theo, lần theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tuần tường nhi tẩu” 循牆而走 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Men theo tường mà chạy.
3. (Động) Kéo dài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng” 因循二三年, 兒漸長 (Phiên Phiên 翩翩) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
4. (Động) Đi lại xem xét. § Thông “tuần” 巡. ◎Như: “tuần hành” 循行 đi tuần.
5. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phụ tuân” 拊循 vỗ về.
6. (Tính) Tốt lành, thiện lương. ◎Như: “tuần lại” 循吏 quan lại thuần lương.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần tuần thiện dụ” 循循善誘 dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã” 先生循循善誘, 余今日之尚能握管, 先生力也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
8. (Danh) Họ “Tuần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Noi, tuân theo. Như tuần pháp 循法 noi theo phép, tuần lí 循理 noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại 循吏.
② Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy.
③ Cũng như chữ tuần 巡, như tuần hành 循行 đi tuần.
④ Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
⑤ Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về.
⑥ Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuân theo, noi theo, y theo: 遵循 Tuân theo; 循法 Noi theo luật pháp (phép tắc); 循理 Noi theo lí lẽ; 請循其本 Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử);
② Men theo, dọc theo: 循牆而走 Chạy dọc theo tường;
③ Đi tuần (dùng như 巡, bộ 巛);
④ Vỗ: 拊循 Vỗ về;
⑤ Dần dần: 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo. Noi theo — Như hai chữ Tuần 廵, 巡 — Xoay vần theo thứ tự.

Từ điển Trung-Anh

(1) to follow
(2) to adhere to
(3) to abide by

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 47

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6042, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tin theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tin. ◇Liệt Tử 列子: “Thả tuân sĩ sư chi ngôn khả dã” 且恂士師之言可也 (Chu Mục vương 周穆王) Hãy tin theo lời quan tòa là được.
2. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “tuân lật” 恂慄 run sợ. ◇Trang Tử 莊子: “Dân thấp tẩm tắc yêu tật thiên tử, thu nhiên hồ tai? Mộc xử tắc chúy lật tuân cụ, viên hầu nhiên hồ tai?” 民濕寢則腰疾偏死, 鰍然乎哉? 木處則惴慄恂懼, 猿猴然乎哉? (Tề vật luận 齊物論) Người ở chỗ ẩm ướt thì lưng đau chết liệt một bên, cá chạch có thế chăng? Người ở trên cây thì sậm sột sợ hãi, khỉ vượn có thế chăng?
3. (Tính) Nghiêm túc, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử ư hương đảng, tuân tuân như dã, tự bất năng ngôn giả” 孔子於鄉黨, 恂恂如也, 似不能言者 (Hương đảng 鄉黨) Khổng Tử ở làng xóm, thì khiêm cung kính cẩn, tựa như không biết ăn nói.
4. (Tính) Thông sướng, thông đạt. ◇Trang Tử 莊子: “Tư lự tuân đạt, nhĩ mục thông minh” 思慮恂達, 耳目聰明 (Trí bắc du 知北遊) Tư tưởng thông đạt, tai mắt sáng suốt.
5. (Phó) Cẩn thận, rón rén. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
6. (Phó) Đích xác, xác thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin.
② Tuân tuân 恂恂 chắc chắn, tả cái dáng tin cẩn thực thà.
③ Tuân lật 恂慄 sợ hãi.
④ Vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tin;
② Thật thà: 恂恂如也 Có vẻ tin cẩn thật thà;
③ Đột ngột;
④ Sợ hãi: 恂慄 Sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin thật. Tin tưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm là Tuân. Xem Tuân.

Từ điển Trung-Anh

sincere

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

xún ㄒㄩㄣˊ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+6326, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撏.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

xún ㄒㄩㄣˊ [shǔn ㄕㄨㄣˇ]

U+63D7, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ về, an ủi, chia buồn

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ về, yên ủi. Phàm lấy ơn vỗ về người, hay chia buồn cho người đều gọi là tuần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỗ về, an ủi, chia buồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay vẫy vẫy, hoặc vỗ về.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

xún ㄒㄩㄣˊ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+648F, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, bứt, vặt. ◎Như: “triêm mao” 撏毛 vặt lông.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6533, tổng 16 nét, bộ zhī 支 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

Cành cây dài — Dài (trái với ngắn).

Tự hình 1

Dị thể 1

xún ㄒㄩㄣˊ [juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+65EC, tổng 6 nét, bộ rì 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sự lặp lại
2. tuần tuổi
3. 10 ngày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuần, mười ngày gọi là một “tuần”, một tháng có ba “tuần”. ◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là “thượng tuần” 上旬, từ mười một đến hai mươi là “trung tuần” 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là “hạ tuần” 下旬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhị tuần sở kiến đãn thanh san” 二旬所見但青山 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
2. (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một “tuần”. ◎Như: “thất tuần thượng thọ” 七旬上壽, “bát tuần thượng thọ” 八旬上壽.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa “do tuần” 由旬 (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
4. (Tính) Đầy, tròn. ◎Như: “tuần nguyệt chi gian” 旬月之間 thời gian tròn một tháng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “lai tuần lai tuyên” 來旬來宣 đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
6. Một âm là “quân”. (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) ten days
(2) ten years
(3) full period

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 27

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6812, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

cross bar

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6A41, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Fraxinus bungeana

Tự hình 2

Dị thể 1

xún ㄒㄩㄣˊ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+6D35, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin thực
2. xoáy nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tuân”.
2. (Tính) Xa.
3. (Phó) Thật là, quả thực, xác thực. ◎Như: “tuân thuộc khả quý” 洵屬可貴 thật là đáng quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin thực.
② Xa.
③ Xoáy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quả thật, quả là, thật là: 洵屬有貴 Quả thật đáng quý; 洵美且好 Thật là tốt đẹp (Thi Kinh);
② Xa;
③ Xoáy nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ từ dưới đất chảy lên — Tin tưởng — Xa xôi — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồng đều — Một âm là Tuân. Xem Tuân.

Từ điển Trung-Anh

(1) truly
(2) whirlpool

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6D54, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 潯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bờ, bến (sông): 江潯 Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 潯

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) steep bank

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

xún ㄒㄩㄣˊ [dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, yǐn ㄧㄣˇ]

U+6F6D, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

xún ㄒㄩㄣˊ [yín ㄧㄣˊ]

U+6F6F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” 九江 thuộc tỉnh Giang Tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bờ, bến (sông): 江潯 Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) steep bank

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

xún ㄒㄩㄣˊ

U+7065, tổng 27 nét, bộ shǔi 水 (+23 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ba dòng suối hợp lại

Từ điển Trung-Anh

a group of springs

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+71C2, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi ấm.
2. (Động) Nấu cho nóng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tầm thang thỉnh dục” 燂湯請浴 (Tiên nhân đảo 仙人島) Nấu nước mời tắm.
3. (Động) Nướng, sấy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

xún ㄒㄩㄣˊ

U+71C5, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

Nhúng thịt vào nước sôi cho tái đi. Nhúng tái.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+71D6, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hâm lại, làm nóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hâm nóng (thức ăn nguội).
2. (Động) Ngâm thịt trong nước nóng.
3. (Động) Ngâm nước nóng rồi vặt lông. ◎Như: “tầm kê” 燖雞 ngâm nước nóng vặt lông gà.

Từ điển Thiều Chửu

① Hâm lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hâm lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tầm 燅.

Từ điển Trung-Anh

warm up (food)

Tự hình 1

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+7213, tổng 20 nét, bộ huǒ 火 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. § Cũng như “diễm” 焰.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

xún ㄒㄩㄣˊ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+72E5, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tuẫn” 徇.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

xún ㄒㄩㄣˊ

U+73E3, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại ngọc bích

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tên một loại ngọc bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(gem)

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

xún ㄒㄩㄣˊ

U+7D03, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây tơ nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây tơ tròn nhỏ. § Dây bện mỏng mà to gọi là “tổ” 組, tròn mà nhỏ gọi là “tuần” 紃. ◇Tuân Tử 荀子: “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” 麤布之衣, 麤紃之履, 而可以養體 (Chánh danh 正名) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.
2. (Danh) Phép tắc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” 以道為紃, 有待而然 (Tinh thần huấn 精神訓) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.
3. (Động) § Thông “tuần” 循. ◎Như: “tuần sát” 紃察 đi kiểm điểm xem xét.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây tơ, dây đánh mỏng mà to (bẹt) gọi là tổ 組, tròn mà nhỏ gọi là xuyên 紃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợi dây tròn nhỏ, dây tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ. Dây tơ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind
(2) silkcords

Tự hình 2

Dị thể 4

xún ㄒㄩㄣˊ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+7D62, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ.
2. (Động) Soi sáng, điểm xuyết.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

xún ㄒㄩㄣˊ

U+8340, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Tuân
2. họ Tuân
3. cỏ tuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước đời Chu, nay ở vào tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) Cỏ “tuân” 荀. § Theo “Sơn Hải Kinh” 山海經, phụ nữ dùng cỏ này sẽ thành người đẹp.
3. (Danh) Họ “Tuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước đời xưa.
② Họ Tuân.
③ Cỏ tuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ tuân;
② [Xún] Nước Tuân (thời cổ);
③ [Xún] (Họ) Tuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

herb (old)

Tự hình 2

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, tán ㄊㄢˊ]

U+8368, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕁

Từ điển Trung-Anh

nettle

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, tán ㄊㄢˊ]

U+8541, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tầm ma” 蕁麻 cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” 刺草, “giảo nhân miêu” 咬人貓.
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.

Từ điển Trung-Anh

nettle

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

xún ㄒㄩㄣˊ [tán ㄊㄢˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+87EB, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

xún ㄒㄩㄣˊ

U+87F3, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(hairy sea-crab)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

xún ㄒㄩㄣˊ

U+8A62, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi ý kiến mọi người để quyết định

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: “tuân sát” 詢察 xét hỏi.
2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc” 洧之外, 詢訏且樂 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
3. (Tính) Đều, bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ask about
(2) to inquire about

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 18

xún ㄒㄩㄣˊ

U+8BE2, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi ý kiến mọi người để quyết định

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詢

Từ điển Trung-Anh

(1) to ask about
(2) to inquire about

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

xún ㄒㄩㄣˊ [dùn ㄉㄨㄣˋ, qūn ㄑㄩㄣ]

U+9041, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” 逃遁 đi trốn, “thổ độn” 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” 遁身 ẩn mình, “độn thế” 遁世 ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí 史記: “Thượng hạ tương độn” 上下相遁 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” 逡. ◎Như: “thuân tuần” 遁巡 do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” 巡. ◎Như: “thuân tuần” 逡遁: (a) cung thuận; (b) thối nhượng.

Tự hình 2

Dị thể 13

xún ㄒㄩㄣˊ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+90C7, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Tuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) “Tuân trù” 郇廚: Vi Trắc 韋陟 đời nhà Đường 唐 được nối chức cha, phong là “Tuân Quốc Công” 郇國公. Người bấy giờ nói rằng nhà ông ấy giàu có, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế “tuân trù” 郇廚 chỉ yến tiệc thịnh soạn.
3. (Danh) Họ “Tuân”.

Từ điển Trung-Anh

name of a feudal state

Tự hình 2

Dị thể 2

xún ㄒㄩㄣˊ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+99B4, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” 馬先馴而後求良 (Thuyết lâm 說林) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” 江魚不池活, 野鳥難籠馴 (Tống Huệ Sư 送惠師) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” 溫馴 dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” 馴至 đến dần dần. ◇Dịch Kinh 易經: “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” 馴致其道, 至堅冰也 (Khôn quái 坤卦) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” 訓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: 馴養野獸 Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: 馴至 Dần dần đến.

Tự hình 3

Dị thể 1

xún ㄒㄩㄣˊ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+9A6F, tổng 6 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: 馴養野獸 Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: 馴至 Dần dần đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馴

Tự hình 2

Dị thể 1

xún ㄒㄩㄣˊ

U+9C58, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá tầm (dài hơn một trượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “tầm”, dài hơn một trượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鱘魚】tầm ngư [xúnyú] (động) Cá chiên, cá tầm (Sturgeon).

Từ điển Trung-Anh

(1) sturgeon
(2) Acipenser sturio

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

xún ㄒㄩㄣˊ

U+9C9F, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá tầm (dài hơn một trượng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱘.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鱘魚】tầm ngư [xúnyú] (động) Cá chiên, cá tầm (Sturgeon).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱘

Từ điển Trung-Anh

(1) sturgeon
(2) Acipenser sturio

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1