Có 44 kết quả:

㖊 xún ㄒㄩㄣˊ偱 xún ㄒㄩㄣˊ噚 xún ㄒㄩㄣˊ寻 xún ㄒㄩㄣˊ尋 xún ㄒㄩㄣˊ峋 xún ㄒㄩㄣˊ巡 xún ㄒㄩㄣˊ廵 xún ㄒㄩㄣˊ徇 xún ㄒㄩㄣˊ循 xún ㄒㄩㄣˊ恂 xún ㄒㄩㄣˊ挦 xún ㄒㄩㄣˊ揗 xún ㄒㄩㄣˊ撏 xún ㄒㄩㄣˊ攳 xún ㄒㄩㄣˊ旬 xún ㄒㄩㄣˊ栒 xún ㄒㄩㄣˊ橁 xún ㄒㄩㄣˊ洵 xún ㄒㄩㄣˊ浔 xún ㄒㄩㄣˊ潭 xún ㄒㄩㄣˊ潯 xún ㄒㄩㄣˊ灥 xún ㄒㄩㄣˊ燂 xún ㄒㄩㄣˊ燅 xún ㄒㄩㄣˊ燖 xún ㄒㄩㄣˊ爓 xún ㄒㄩㄣˊ狥 xún ㄒㄩㄣˊ珣 xún ㄒㄩㄣˊ紃 xún ㄒㄩㄣˊ絢 xún ㄒㄩㄣˊ荀 xún ㄒㄩㄣˊ荨 xún ㄒㄩㄣˊ蕁 xún ㄒㄩㄣˊ蟫 xún ㄒㄩㄣˊ蟳 xún ㄒㄩㄣˊ詢 xún ㄒㄩㄣˊ询 xún ㄒㄩㄣˊ遁 xún ㄒㄩㄣˊ郇 xún ㄒㄩㄣˊ馴 xún ㄒㄩㄣˊ驯 xún ㄒㄩㄣˊ鱘 xún ㄒㄩㄣˊ鲟 xún ㄒㄩㄣˊ

1/44

xún ㄒㄩㄣˊ

U+358A, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Đơn vị đo chiều sâu của Anh, Mĩ (tương đương 6 thước Anh, hoặc 1, 828 mét). Cg. [yingxún].

Từ điển Trung-Anh

fathom (1.83 meters) (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5071, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to tell

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+565A, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dặm Anh (bằng 1,828 mét)

Từ điển Trần Văn Chánh

Đơn vị đo chiều sâu của Anh, Mĩ (tương đương 6 thước Anh, hoặc 1, 828 mét). Cg. [yingxún].

Từ điển Trung-Anh

fathom (1.83 meters) (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xín ㄒㄧㄣˊ]

U+5BFB, tổng 6 nét, bộ cùn 寸 (+3 nét), jì 彐 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tìm kiếm
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Tìm. Như [xún] nghĩa ①. Xem [xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tìm, kiếm: Tìm người;
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như , bộ );
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 西 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: Sắp kịp; Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem [xín]

Từ điển Trung-Anh

(1) to search
(2) to look for
(3) to seek

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 55

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xín ㄒㄧㄣˊ]

U+5C0B, tổng 12 nét, bộ cùn 寸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tìm kiếm
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm. ◎Như: “trảo tầm” tìm kiếm. ◇Vi Ứng Vật : “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích” 滿, (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ ) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: “nhật tầm can qua” ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), “tương tầm sư yên” sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: “mạn cát diệc hữu tầm” dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích : “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “tầm cập” sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎Như: “tầm minh” lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “bạch phát xâm tầm” tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ : “Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn” , (Giang Nam phùng Lí Quy Niên ) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư : “Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào” 西, (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện ) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” (thước). ◇Lưu Vũ Tích : “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” , (Tây Tái san hoài cổ 西) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ “Tầm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tìm. Như [xún] nghĩa ①. Xem [xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tìm, kiếm: Tìm người;
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như , bộ );
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 西 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: Sắp kịp; Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem [xín]

Từ điển Trung-Anh

(1) to search
(2) to look for
(3) to seek

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5CCB, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lân tuân )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân tuân” : xem “lân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lân tuân chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [línxún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi dốc lên từng bậc một.

Từ điển Trung-Anh

ranges of hills

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5DE1, tổng 6 nét, bộ chuān 巛 (+4 nét), chuò 辵 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua lại xem xét. ◎Như: “tuần thị” , “tuần sát” .
2. (Danh) Lượng từ: lần rót rượu. ◎Như: “nhất tuần” một lượt rót rượu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tửu chí sổ tuần” (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần.
② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần , rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
③ Thuân tuần rụt rè, quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi tuần, tuần tra;
② Tuần, lượt, vòng (rót rượu): Sau ba tuần rượu;
③ Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Duyên 沿 — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mà xem xét. Ta cũng nói là Đi tuần — Khắp cả. Đi khắp nơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to patrol
(2) to make one's rounds
(3) classifier for rounds of drinks

Từ điển Trung-Anh

variant of [xun2]

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5EF5, tổng 5 nét, bộ yǐn 廴 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuần .

Từ điển Trung-Anh

variant of [xun2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+5F87, tổng 9 nét, bộ chì 彳 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết. ◇Sử Kí : “Toại trảm đội trường nhị nhân dĩ tuẫn” (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Và cho chém hai người đội trưởng đem đi rong cho mọi người thấy.
2. (Động) Đánh chiếm, đoạt lấy. ◇Sử Kí : “Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
3. (Động) Thuận theo, thuận tòng. ◇Tả truyện : “Quốc nhân phất tuẫn” (Văn công thập nhất niên ) Người trong nước không thuận theo.
4. (Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó. § Thông “tuẫn” . ◇Hán Thư : “Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh” , (Giả Nghị truyện ) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
5. (Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc. § Thông “tuẫn” . ◇Mặc Tử : “Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông” , (Công Mạnh ) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
6. Một âm là “tuân”. (Động) Khiến, làm cho. ◇Trang Tử : “Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí” (Nhân gian thế ) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
7. (Động) Mưu cầu. ◇Sử Kí : “Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+5FAA, tổng 12 nét, bộ chì 彳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

noi, tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◎Như: “tuần pháp” noi theo phép, “tuần lí” noi lẽ, “tuần quy đạo củ” theo khuôn phép, quy củ.
2. (Động Men theo, lần theo. ◇Tả truyện : “Tuần tường nhi tẩu” (Chiêu Công thất niên ) Men theo tường mà chạy.
3. (Động) Kéo dài. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng” , (Phiên Phiên ) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
4. (Động) Đi lại xem xét. § Thông “tuần” . ◎Như: “tuần hành” đi tuần.
5. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phụ tuân” vỗ về.
6. (Tính) Tốt lành, thiện lương. ◎Như: “tuần lại” quan lại thuần lương.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần tuần thiện dụ” dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. ◇Phù sanh lục kí : “Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã” , , (Khuê phòng kí lạc ) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
8. (Danh) Họ “Tuần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Noi, tuân theo. Như tuần pháp noi theo phép, tuần lí noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại .
② Men. Như tuần tường nhi tẩu men tường mà chạy.
③ Cũng như chữ tuần , như tuần hành đi tuần.
④ Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
⑤ Vỗ. Như phụ tuân vỗ về.
⑥ Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuân theo, noi theo, y theo: Tuân theo; Noi theo luật pháp (phép tắc); Noi theo lí lẽ; Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử);
② Men theo, dọc theo: Chạy dọc theo tường;
③ Đi tuần (dùng như , bộ );
④ Vỗ: Vỗ về;
⑤ Dần dần: Khéo dẫn dụ dần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo. Noi theo — Như hai chữ Tuần , — Xoay vần theo thứ tự.

Từ điển Trung-Anh

(1) to follow
(2) to adhere to
(3) to abide by

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6042, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tin theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tin. ◇Liệt Tử : “Thả tuân sĩ sư chi ngôn khả dã” (Chu Mục vương ) Hãy tin theo lời quan tòa là được.
2. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “tuân lật” run sợ. ◇Trang Tử : “Dân thấp tẩm tắc yêu tật thiên tử, thu nhiên hồ tai? Mộc xử tắc chúy lật tuân cụ, viên hầu nhiên hồ tai?” , ? , ? (Tề vật luận ) Người ở chỗ ẩm ướt thì lưng đau chết liệt một bên, cá chạch có thế chăng? Người ở trên cây thì sậm sột sợ hãi, khỉ vượn có thế chăng?
3. (Tính) Nghiêm túc, cung thuận. ◇Luận Ngữ : “Khổng Tử ư hương đảng, tuân tuân như dã, tự bất năng ngôn giả” , , (Hương đảng ) Khổng Tử ở làng xóm, thì khiêm cung kính cẩn, tựa như không biết ăn nói.
4. (Tính) Thông sướng, thông đạt. ◇Trang Tử : “Tư lự tuân đạt, nhĩ mục thông minh” , (Trí bắc du ) Tư tưởng thông đạt, tai mắt sáng suốt.
5. (Phó) Cẩn thận, rón rén. ◇Liễu Tông Nguyên : “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
6. (Phó) Đích xác, xác thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin.
② Tuân tuân chắc chắn, tả cái dáng tin cẩn thực thà.
③ Tuân lật sợ hãi.
④ Vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tin;
② Thật thà: Có vẻ tin cẩn thật thà;
③ Đột ngột;
④ Sợ hãi: Sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin thật. Tin tưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm là Tuân. Xem Tuân.

Từ điển Trung-Anh

sincere

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+6326, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [shǔn ㄕㄨㄣˇ]

U+63D7, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ về, an ủi, chia buồn

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ về, yên ủi. Phàm lấy ơn vỗ về người, hay chia buồn cho người đều gọi là tuần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỗ về, an ủi, chia buồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay vẫy vẫy, hoặc vỗ về.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+648F, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, bứt, vặt. ◎Như: “triêm mao” vặt lông.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6533, tổng 16 nét, bộ zhī 支 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

Cành cây dài — Dài (trái với ngắn).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+65EC, tổng 6 nét, bộ rì 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sự lặp lại
2. tuần tuổi
3. 10 ngày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuần, mười ngày gọi là một “tuần”, một tháng có ba “tuần”. ◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là “thượng tuần” , từ mười một đến hai mươi là “trung tuần” , từ hai mười mốt đến ba mươi là “hạ tuần” . ◇Nguyễn Du : “Nhị tuần sở kiến đãn thanh san” (Nam Quan đạo trung ) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
2. (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một “tuần”. ◎Như: “thất tuần thượng thọ” , “bát tuần thượng thọ” .
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa “do tuần” (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
4. (Tính) Đầy, tròn. ◎Như: “tuần nguyệt chi gian” thời gian tròn một tháng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “lai tuần lai tuyên” đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
6. Một âm là “quân”. (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) ten days
(2) ten years
(3) full period

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6812, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

cross bar

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6A41, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Fraxinus bungeana

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+6D35, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin thực
2. xoáy nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tuân”.
2. (Tính) Xa.
3. (Phó) Thật là, quả thực, xác thực. ◎Như: “tuân thuộc khả quý” thật là đáng quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin thực.
② Xa.
③ Xoáy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quả thật, quả là, thật là: Quả thật đáng quý; Thật là tốt đẹp (Thi Kinh);
② Xa;
③ Xoáy nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ từ dưới đất chảy lên — Tin tưởng — Xa xôi — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồng đều — Một âm là Tuân. Xem Tuân.

Từ điển Trung-Anh

(1) truly
(2) whirlpool

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+6D54, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bờ, bến (sông): Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) steep bank

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, yǐn ㄧㄣˇ]

U+6F6D, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu : “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” , (Tặng phó đô tào biệt ) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên : “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” , (Thủy kinh chú , Tháp thủy ).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [yín ㄧㄣˊ]

U+6F6F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Hoài Nam Tử : “Du ư giang tầm hải duệ” (Nguyên đạo ) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” thuộc tỉnh Giang Tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bờ, bến (sông): Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) steep bank

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+7065, tổng 27 nét, bộ shǔi 水 (+23 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ba dòng suối hợp lại

Từ điển Trung-Anh

a group of springs

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+71C2, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi ấm.
2. (Động) Nấu cho nóng. ◇Liêu trai chí dị : “Tầm thang thỉnh dục” (Tiên nhân đảo ) Nấu nước mời tắm.
3. (Động) Nướng, sấy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+71C5, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

Nhúng thịt vào nước sôi cho tái đi. Nhúng tái.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+71D6, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hâm lại, làm nóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hâm nóng (thức ăn nguội).
2. (Động) Ngâm thịt trong nước nóng.
3. (Động) Ngâm nước nóng rồi vặt lông. ◎Như: “tầm kê” ngâm nước nóng vặt lông gà.

Từ điển Thiều Chửu

① Hâm lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hâm lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tầm .

Từ điển Trung-Anh

warm up (food)

Tự hình 1

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+7213, tổng 20 nét, bộ huǒ 火 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. § Cũng như “diễm” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+72E5, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tuẫn” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+73E3, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại ngọc bích

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tên một loại ngọc bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(gem)

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+7D03, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây tơ nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây tơ tròn nhỏ. § Dây bện mỏng mà to gọi là “tổ” , tròn mà nhỏ gọi là “tuần” . ◇Tuân Tử : “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” , , (Chánh danh ) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.
2. (Danh) Phép tắc. ◇Hoài Nam Tử : “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” , (Tinh thần huấn ) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.
3. (Động) § Thông “tuần” . ◎Như: “tuần sát” đi kiểm điểm xem xét.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây tơ, dây đánh mỏng mà to (bẹt) gọi là tổ , tròn mà nhỏ gọi là xuyên .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợi dây tròn nhỏ, dây tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ. Dây tơ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind
(2) silkcords

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+7D62, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh

xún ㄒㄩㄣˊ

U+8340, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Tuân
2. họ Tuân
3. cỏ tuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước đời Chu, nay ở vào tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) Cỏ “tuân” . § Theo “Sơn Hải Kinh” , phụ nữ dùng cỏ này sẽ thành người đẹp.
3. (Danh) Họ “Tuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước đời xưa.
② Họ Tuân.
③ Cỏ tuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ tuân;
② [Xún] Nước Tuân (thời cổ);
③ [Xún] (Họ) Tuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

herb (old)

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, tán ㄊㄢˊ]

U+8368, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

nettle

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, tán ㄊㄢˊ]

U+8541, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tầm ma” cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” , “giảo nhân miêu” .
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử : “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” , (Thiên văn ) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.

Từ điển Trung-Anh

nettle

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [tán ㄊㄢˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+87EB, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” , “bính ngư” .
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” : (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+87F3, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(hairy sea-crab)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+8A62, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi ý kiến mọi người để quyết định

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: “tuân sát” xét hỏi.
2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh : “Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc” , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
3. (Tính) Đều, bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ask about
(2) to inquire about

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+8BE2, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi ý kiến mọi người để quyết định

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to ask about
(2) to inquire about

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [dùn ㄉㄨㄣˋ, qūn ㄑㄩㄣ]

U+9041, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” đi trốn, “thổ độn” trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” ẩn mình, “độn thế” ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí : “Thượng hạ tương độn” (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” . ◎Như: “thuân tuần” do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” . ◎Như: “thuân tuần” : (a) cung thuận; (b) thối nhượng.

Tự hình 2

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+90C7, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Tuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) “Tuân trù” : Vi Trắc đời nhà Đường được nối chức cha, phong là “Tuân Quốc Công” . Người bấy giờ nói rằng nhà ông ấy giàu có, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế “tuân trù” chỉ yến tiệc thịnh soạn.
3. (Danh) Họ “Tuân”.

Từ điển Trung-Anh

name of a feudal state

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+99B4, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử : “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” (Thuyết lâm ) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ : “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” , (Tống Huệ Sư ) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” đến dần dần. ◇Dịch Kinh : “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” , (Khôn quái ) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: Dần dần đến.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+9A6F, tổng 6 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần, lành (thú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: Dần dần đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+9C58, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá tầm (dài hơn một trượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “tầm”, dài hơn một trượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

tầm ngư [xúnyú] (động) Cá chiên, cá tầm (Sturgeon).

Từ điển Trung-Anh

(1) sturgeon
(2) Acipenser sturio

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

xún ㄒㄩㄣˊ

U+9C9F, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá tầm (dài hơn một trượng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tầm ngư [xúnyú] (động) Cá chiên, cá tầm (Sturgeon).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) sturgeon
(2) Acipenser sturio

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0