Có 3 kết quả:
chập • sấp • thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡㬎
Nét bút: 丶丶一丨フ一一フフ丶フフ丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: EAVF (水日女火)
Unicode: U+6FD5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qì ㄑㄧˋ, shī ㄕ, tà ㄊㄚˋ, xí ㄒㄧˊ
Âm Nôm: thấp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しめ.る (shime.ru), しめ.す (shime.su), うるお.う (uruo.u), うるお.す (uruo.su)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: sap1
Âm Nôm: thấp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しめ.る (shime.ru), しめ.す (shime.su), うるお.う (uruo.u), うるお.す (uruo.su)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: sap1
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chước tửu dữ Bùi Địch - 酌酒與裴迪 (Vương Duy)
• Giang thượng tống nữ đạo sĩ Trữ Tam Thanh du Nam Nhạc - 江上送女道士褚三清遊南嶽 (Lý Bạch)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, độc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hà Trung yên vũ - 河中煙雨 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 6 - 獻封大夫破播仙凱歌其六 (Sầm Tham)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 4 - 慶阮運同生日其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trùng dương hậu cúc hoa - 重陽後菊花 (Phạm Thành Đại)
• Giang thượng tống nữ đạo sĩ Trữ Tam Thanh du Nam Nhạc - 江上送女道士褚三清遊南嶽 (Lý Bạch)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, độc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hà Trung yên vũ - 河中煙雨 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 6 - 獻封大夫破播仙凱歌其六 (Sầm Tham)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 4 - 慶阮運同生日其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trùng dương hậu cúc hoa - 重陽後菊花 (Phạm Thành Đại)
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ướt, ẩm thấp.
② Một âm là chập. Chập chập 濕濕 tai trâu ve vẩy.
② Một âm là chập. Chập chập 濕濕 tai trâu ve vẩy.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sấp sấp 濕濕: Dáng vẻ vầy của tai trâu bò — Một âm khác là Thấp. Xem Thấp.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ẩm ướt
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “thấp” 溼.
2. (Động) § Xem “thấp thấp” 濕濕.
2. (Động) § Xem “thấp thấp” 濕濕.
Từ điển Thiều Chửu
① Ướt, ẩm thấp.
② Một âm là chập. Chập chập 濕濕 tai trâu ve vẩy.
② Một âm là chập. Chập chập 濕濕 tai trâu ve vẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 溼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thấp 溼.
Từ ghép 3