Có 41 kết quả:

习 xí ㄒㄧˊ傒 xí ㄒㄧˊ奚 xí ㄒㄧˊ媳 xí ㄒㄧˊ嵇 xí ㄒㄧˊ嶍 xí ㄒㄧˊ席 xí ㄒㄧˊ徯 xí ㄒㄧˊ携 xí ㄒㄧˊ擕 xí ㄒㄧˊ攜 xí ㄒㄧˊ昔 xí ㄒㄧˊ槢 xí ㄒㄧˊ檄 xí ㄒㄧˊ濕 xí ㄒㄧˊ熄 xí ㄒㄧˊ猎 xí ㄒㄧˊ畦 xí ㄒㄧˊ瘜 xí ㄒㄧˊ習 xí ㄒㄧˊ蓆 xí ㄒㄧˊ蜴 xí ㄒㄧˊ蠵 xí ㄒㄧˊ袭 xí ㄒㄧˊ裼 xí ㄒㄧˊ褶 xí ㄒㄧˊ襲 xí ㄒㄧˊ覡 xí ㄒㄧˊ觋 xí ㄒㄧˊ謵 xí ㄒㄧˊ豀 xí ㄒㄧˊ蹊 xí ㄒㄧˊ錫 xí ㄒㄧˊ鎴 xí ㄒㄧˊ锡 xí ㄒㄧˊ隰 xí ㄒㄧˊ霫 xí ㄒㄧˊ飁 xí ㄒㄧˊ鰼 xí ㄒㄧˊ鳛 xí ㄒㄧˊ鼷 xí ㄒㄧˊ

1/41

ㄒㄧˊ

U+4E60, tổng 3 nét, bộ yī 乙 (+2 nét), bīng 冫 (+1 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. học đi học lại, luyện tập
2. quen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 習.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tập, ôn tập, luyện tập: 自習 Tự học; 習字 Tập viết; 學而時習之 Học thì thường thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ);
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: 習兵 Thông thạo việc binh; 不習水性 Không quen bơi lội; 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: 積習 Thói quen lâu đời; 惡習 Thói xấu, tật xấu; 陋習 Hủ tục; 性相近,習相遠 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 習

Từ điển Trung-Anh

(1) to practice
(2) to study
(3) habit

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 74

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+5092, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đời Lục triều chê người Giang Tây 江西, gọi là “hề” 傒.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người.
3. Một âm là “hệ”. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông “hệ” 繫. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ” 驅人之牛馬, 傒人之子女 (Bổn kinh 本經) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ]

U+595A, tổng 10 nét, bộ dà 大 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa ở, bộc dịch. ◎Như: “hề đồng” 奚僮, “tiểu hề” 小奚.
2. (Danh) Dân tộc “Hề” ở Trung Quốc thời xưa.
3. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
4. (Danh) Họ “Hề”.
5. (Tính) Bụng to.
6. (Phó) Lời để hỏi: Cái gì, việc gì? ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?” 衛君待子而為政, 子將奚先? (Tử Lộ 子路) Vua Vệ giữ thầy lại nhờ thầy coi chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
7. (Phó) Lời để hỏi: Vì sao, sao thế? ◇Luận Ngữ 論語: “Hoặc vị Khổng Tử viết: Tử hề bất vi chính?” 或謂孔子曰: 子奚不為政 (Vi chính 為政) Có người hỏi Khổng Tử: Tại sao ông không ra làm quan?
8. (Phó) Lời để hỏi: Đâu, chỗ nào? ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ túc ư Thạch Môn. Thần môn viết: Hề tự?” 子路宿於石門. 晨門曰: 奚自? (Hiến vấn 憲問) Tử Lộ nghỉ đêm ở Thạch Môn. Buổi sáng người mở cửa thành hỏi: Từ đâu đến đây?

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+5AB3, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình). ◎Như: “tức phụ” 媳婦 con dâu. (2) Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia” 大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家 (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con dâu, nàng dâu: 婆媳和睦 Mẹ chồng nàng dâu sống hoà thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dâu ( vợ của con trai ). Cũng gọi là Tức phụ.

Từ điển Trung-Anh

daughter-in-law

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

ㄒㄧˊ

U+5D8D, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tập Nga” 嶍峨 tên núi ở tỉnh Vân Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập nga 嶍峨: Tên núi, thuộc tỉnh Vân Nam.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄒㄧˊ

U+5E2D, tổng 10 nét, bộ jīn 巾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái chiếu
2. chỗ ngồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chiếu. ◎Như: “thảo tịch” 草席 chiếu cói, “trúc tịch” 竹席 chiếu tre.
2. (Danh) Chỗ ngồi. § Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là “tịch”. ◎Như: “nhập tịch” 入席 vào chỗ ngồi.
3. (Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ. ◎Như: “yến tịch” 宴席 yến tiệc, “tửu tịch” 酒席 tiệc rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật” 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.
4. (Danh) Chức vị. § Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là “tịch”. ◎Như: “hình tịch” 刑席 người bàn giúp về việc hình danh.
5. (Danh) Buồm. ◇Văn tuyển 文選: “Duy trường tiêu, quải phàm tịch” 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm.
6. (Danh) Lượng từ. (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện). ◎Như: “thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư” 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện). ◎Như: “giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch” 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.
7. (Danh) Họ “Tịch”.
8. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◎Như: “tịch tiền nhân chi dư liệt” 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước.
9. (Phó) Bao quát, toàn diện. ◎Như: “tịch quyển thiên hạ” 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu.
② Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
③ Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch.
④ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch, như hình tịch 刑席, người bàn giúp về việc hình danh.
⑤ Bao quát, như tịch quyển thiên hạ 席卷天下 cuốn sách cả thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chiếc) chiếu: 草席 Chiếu cói; 籐席 Chiếu mây;
② Chỗ ngồi, ghế (trong nghị trường): 請入席 Mời vào chỗ ngồi; 來賓席 Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự; 在議會占有五十席 Chiếm được 50 ghế trong nghị trường (viện);
③ Tiệc rượu, mâm cỗ: 擺了十桌席 Bày ra mười bàn tiệc; 訂做五席酒 Đặt làm năm bàn tiệc;
④ Buồm;
⑤ (văn) Nhờ, dựa vào: 席前人之餘烈 Nhờ vào nghiệp thừa của người đời trước;
⑥ (Ngb) Bao quát, tất cả, sạch hết.【席捲】tịch quyển [xíjuăn] Cuộn vào tất cả, cuộn sạch (cuốn chiếu): 席捲而逃 Lấy sạch của cải trốn chạy; 已席捲全國 Đã lan rộng khắp cả nước;
⑦ [Xí] (Họ) Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu — Chỗ ngồi. Td: Chủ tịch 主席 — Dựa vào. Căn cứ vào — Bữa tiệc. Td: Nhập tịch 入席 ( vào tiệc ).

Từ điển Trung-Anh

(1) woven mat
(2) seat
(3) banquet
(4) place in a democratic assembly
(5) classifier for banquets, conversations etc

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 席[xi2]
(2) woven mat

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 105

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ]

U+5FAF, tổng 13 nét, bộ chì 彳 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+651C, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến” 我等奉王母懿旨, 到此攜桃設宴 (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: “phù lão huề ấu” 扶老攜幼 dìu già dắt trẻ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ” 次日, 夫人分付新來婢子, 將中堂打掃, 月香領命, 攜帚而去 (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ 兩縣令競義婚孤女).
4. (Động) Nhấc lên. ◎Như: “huề vật” 攜物 nhấc đồ vật. ◇Vương Duy 王維: “Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu” 白衣攜壺觴, 果來遺老叟 (Ngẫu nhiên tác 偶然作).
5. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎Như: “huề nhị” 攜貳 hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã” 此由陛下矜育撫寧, 故死不攜貳也 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
6. (Động) Liền, liên tiếp.
7. (Động) Xa cách trần thế.
8. § Cũng viết là 携.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 32

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [cuò ㄘㄨㄛˋ, ㄒㄧ]

U+6614, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xưa, cũ, trước kia
2. đêm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xưa, trước. ◎Như: “tích nhật” 昔日 ngày xưa. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tích nhân dĩ thừa hoàng hạc khứ, Thử địa không dư Hoàng Hạc Lâu” 昔人已乘黃鶴去, 此地空餘黃鶴樓 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Người xưa đã cưỡi chim hạc vàng bay đi, Ở đây chỉ còn trơ lại tòa lầu Hoàng Hạc.
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ” 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch” 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地).
4. (Danh) Hôm qua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?” 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇Trang Tử 莊子: “Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã” 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ “Tích”.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎Như: “nhất tịch” 一昔 một đêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi” 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇Dật Chu thư 逸周書: “Phần thái quái ngũ tịch” 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服).
8. Một âm là “thác”. (Động) Giao thác. § Thông “thác” 錯. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là “thố”. (Động) Dùng. § Thông “thố” 措. ◇Thập lục kinh 十六經: “Bất pháp địa, binh bất khả thố” 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).

Tự hình 8

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+69E2, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a hard wood

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

ㄒㄧˊ

U+6A84, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu hịch, lời kêu gọi dân chúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài văn của vua quan dùng để kêu gọi, hiểu dụ tướng sĩ, nhân dân. ◎Như: “vũ hịch” 羽檄 hịch khẩn cấp (viết vào mảnh ván cắm lông gà). ◇Sử Kí 史記: “Kim đại vương cử nhi đông, Tam Tần khả truyền hịch nhi định dã” 今大王舉而東, 三秦可傳檄而定也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nay đại vương cất quân sang Đông, có thể truyền hịch mà bình định được Tam Tần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ hịch cấp phát như phi tinh” 羽檄急發如飛星 (Trở binh hành 阻兵行) Hịch lệnh cấp tốc như sao bay.
2. (Động) Dùng hịch để thông báo, ra lệnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ư thị cấp hịch thuộc quan, thiết pháp bổ giải cật” 於是急檄屬官, 設法補解訖 (Vương giả 王者) Sau đó vội vàng ra lệnh cho thuộc quan tìm cách bù vào tiền đã mất.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời hịch, lời văn của các quan đòi hỏi, hiểu dụ hay trách cứ dân gọi là hịch, có việc cần kíp thì viết vào mảnh ván cắm lông gà vào gọi là vũ hịch 羽檄 để to cho biết là sự cần kíp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bài) hịch;
② Dùng bài hịch để kêu gọi hoặc lên án: 檄將士文 Bài kêu gọi các tướng sĩ (của Trần Quốc Tuấn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây không có cành — Lời kêu gọi quân lính hoặc dân chúng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh. « Cũng gọi là Hịch văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) dispatch
(2) order

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ]

U+7184, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dập lửa, tắt lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dập lửa, tắt lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia” 直燒了一夜, 方漸漸熄去, 也不知燒了多少家 (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.
2. (Động) Tiêu vong, mất tích.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [liè ㄌㄧㄝˋ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+730E, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獵.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

ㄒㄧˊ [ㄑㄧˊ]

U+7566, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ. (1) Năm mươi mẫu gọi là một “huề”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt. ◎Như: “thiên huề khương cửu” 千畦薑韭 ngàn luống gừng hẹ.
2. (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hoa mộc thành huề thủ tự tài” 花木成畦手自栽 (Thư Hồ Âm tiên sanh 書湖陰先生) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
3. (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: “thái huề” 菜畦 vườn rau, “hoang huề” 荒畦 ruộng hoang.
4. (Danh) Họ “Huề”.
5. (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đường hạ khả dĩ huề” 堂下可以畦 (Chủng oa cự 種萵苣) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ]

U+761C, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tức nhục” 瘜肉 bướu thịt thừa.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄧˊ

U+7FD2, tổng 11 nét, bộ yǔ 羽 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. học đi học lại, luyện tập
2. quen

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chim đập cánh nhiều lần học bay.
2. (Động) Học đi học lại. ◎Như: “giảng tập” 講習, “học tập” 學習. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ?” 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
3. (Động) Biết rõ, hiểu. § Thông “hiểu” 曉. ◇Quản Tử 管子: “Minh ư trị loạn chi đạo, tập ư nhân sự chi chung thủy giả dã” 明於治亂之道, 習於人事之終始者也 (Chánh thế 正世) Rõ đạo trị loạn, biết sự trước sau của việc đời vậy.
4. (Danh) Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần.
5. (Danh) Thói quen. ◎Như: “cựu tập” 舊習 thói cũ, “ác tập” 惡習 tật xấu, “tích tập nan cải” 積習難改 thói quen lâu ngày khó sửa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tính tương cận dã, tập tương viễn dã” 性相近也, 習相遠也 (Dương Hóa 陽貨) Bản tính con người gần giống nhau, do tiêm nhiễm thói quen bên ngoài mới khác xa nhau.
6. (Danh) Người thân tín, thân cận. ◇Lễ Kí 禮記: “Hữu quý thích cận tập” 有貴戚近習 (Nguyệt lệnh 月令) Có người yêu quý thân cận.
7. (Danh) Họ “Tập”.
8. (Phó) Quen, thạo, thường. ◎Như: “tập kiến” 習見 thấy quen, thường nhìn thấy, “tập văn” 習聞 nghe quen.
9. (Tính) Chập hai lần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tập, ôn tập, luyện tập: 自習 Tự học; 習字 Tập viết; 學而時習之 Học thì thường thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ);
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: 習兵 Thông thạo việc binh; 不習水性 Không quen bơi lội; 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: 積習 Thói quen lâu đời; 惡習 Thói xấu, tật xấu; 陋習 Hủ tục; 性相近,習相遠 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.

Từ điển Trung-Anh

(1) to practice
(2) to study
(3) habit

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 75

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+84C6, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lớn
2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...). ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 đệm cỏ, “trúc tịch” 竹蓆 chiếu trúc.
2. (Tính) Rộng, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, nay mượn dùng như chữ tiến 薦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn;
② Chiếc chiếu (như 席 nghĩa ①, bộ 巾 và 薦 nghĩa
③).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu cói — Nhiều — Rộng lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 席[xi2]
(2) woven mat

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [ㄧˋ]

U+8734, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích dịch” 蜥蜴: xem “tích” 蜥.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ]

U+8835, tổng 24 nét, bộ chóng 虫 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Chủy huề” 蟕蠵: xem “chủy” 蟕.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 31

ㄒㄧˊ

U+88AD, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+5 nét), lóng 龍 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo liệm người chết
2. tập kích, lẻn đánh, đánh úp
3. bắt chước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 襲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tập kích, đột kích, đánh úp: 夜襲 Tập kích ban đêm. (Ngr) Thâm nhiễm, xâm nhập: 寒氣襲人 Hơi lạnh thâm nhiễm vào người;
② Kế tục, noi theo, rập theo khuôn sáo cũ: 抄襲 Sao chép lại, quay cóp (văn, thơ của người khác), rập khuôn một cách máy móc; 世襲 Thế truyền, cha truyền con nối;
③ (văn) Áo lót;
④ (văn) Áo liệm người chết;
⑤ (văn) Mặc áo;
⑥ (loại) Bộ, chiếc: 一襲棉衣 Một chiếc áo bông;
⑦ (văn) Chịu nhận;
⑧ (văn) Hợp lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襲

Từ điển Trung-Anh

(1) to attack
(2) to inherit
(3) classifier for suits (esp. of funeral robes)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 27

ㄒㄧˊ [ㄊㄧˋ, ㄒㄧ]

U+88FC, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cởi trần, xắn tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” 雖袒裼裸裎於我側, 爾焉能浼我哉 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được!
2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài.
3. (Động) Cởi trần, ở trần.
4. Một âm là “thế”. (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế” 乃生女子, 載寢之地, 載衣之裼 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [dié ㄉㄧㄝˊ, zhé ㄓㄜˊ, zhě ㄓㄜˇ]

U+8936, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quần để cưỡi ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(arch.) court dress

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+8972, tổng 23 nét, bộ yī 衣 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo liệm người chết
2. tập kích, lẻn đánh, đánh úp
3. bắt chước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo liệm người chết.
2. (Danh) Lượng từ: bộ, chiếc (đơn vị áo, chăn, đệm, v.v.). ◇Sử Kí 史記: “Tứ tướng quốc y nhị tập” 賜相國衣二襲 (Triệu thế gia 趙世家) Ban cho tướng quốc hai bộ áo.
3. (Danh) Họ “Tập”.
4. (Động) Mặc thêm áo liệm cho người chết.
5. (Động) Mặc thêm áo ngoài. ◇Lễ Kí 禮記: “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” 寒不敢襲, 癢不敢搔 (Nội tắc 內則) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
6. (Động) Mặc (quần áo). ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Tập triều phục” 襲朝服 (Thượng lâm phú 上林賦) Mặc triều phục.
7. (Động) Chồng chất, trùng lập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thử thánh nhân sở dĩ trùng nhân tập ân” 此聖人所以重仁襲恩 (Phiếm luận 氾論) Do đó mà thánh nhân chồng chất đức nhân trùng lập ân huệ.
8. (Động) Noi theo, nhân tuần. ◎Như: “duyên tập” 沿襲 noi theo nếp cũ. ◇Lục Cơ 陸機: “Hoặc tập cố nhi di tân, hoặc duyên trọc nhi cánh thanh” 或襲故而彌新, 或沿濁而更清 (Văn phú 文賦) Hoặc theo cũ mà thêm mới, hoặc theo đục mà càng trong.
9. (Động) Kế thừa, nối tiếp, tiếp nhận. ◎Như: “thế tập” 世襲 đời đời nối tiếp chức tước. ◇Tả truyện 左傳: “Cố tập thiên lộc, tử tôn lại chi” 故襲天祿, 子孫賴之 (Chiêu Công nhị thập bát niên 昭公二十八年) Cho nên nhận lộc trời, con cháu cậy nhờ.
10. (Động) Đánh bất ngờ, đánh úp. ◎Như: “yểm tập” 掩襲 đánh úp. ◇Tả truyện 左傳: “Phàm sư hữu chung cổ viết phạt, vô viết xâm, khinh viết tập” 凡師有鐘鼓曰伐, 無曰侵, 輕曰襲 (Trang Công nhị thập cửu niên 莊公二十九年) Phàm binh có chiêng trống gọi là "phạt", không có gọi là "xâm", gọn nhẹ bất ngờ (dùng khinh binh) gọi là "tập".
11. (Động) Đến với, đập vào. ◎Như: “xuân phong tập diện” 春風襲面 gió xuân phất vào mặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Lục diệp hề tố chi, phương phỉ phỉ hề tập dư” 綠葉兮素枝, 芳菲菲兮襲予 (Cửu ca 九歌, Thiểu tư mệnh 少司命) Lá xanh cành nõn, hương thơm ngào ngạt hề phả đến ta.
12. (Động) Điều hòa, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiên địa chi tập tinh vi âm dương” 天地之襲精為陰陽 (Thiên văn 天文) Trời đất hợp khí làm thành âm dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tập kích, đột kích, đánh úp: 夜襲 Tập kích ban đêm. (Ngr) Thâm nhiễm, xâm nhập: 寒氣襲人 Hơi lạnh thâm nhiễm vào người;
② Kế tục, noi theo, rập theo khuôn sáo cũ: 抄襲 Sao chép lại, quay cóp (văn, thơ của người khác), rập khuôn một cách máy móc; 世襲 Thế truyền, cha truyền con nối;
③ (văn) Áo lót;
④ (văn) Áo liệm người chết;
⑤ (văn) Mặc áo;
⑥ (loại) Bộ, chiếc: 一襲棉衣 Một chiếc áo bông;
⑦ (văn) Chịu nhận;
⑧ (văn) Hợp lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attack
(2) to inherit
(3) classifier for suits (esp. of funeral robes)

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+89A1, tổng 14 nét, bộ jiàn 見 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thầy cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thầy cúng, ông đồng. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Năng trai túc sự thần minh giả, tại nam viết hích, tại nữ viết vu” 能齋肅事神明者, 在男曰覡, 在女曰巫 Biết giữ mình trong sạch thờ cúng thần minh, đàn ông gọi là “hích”, đàn bà gọi là “vu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Thầy cúng, thầy phù thuỷ, đồng cậu.

Từ điển Trung-Anh

wizard

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+89CB, tổng 11 nét, bộ jiàn 見 (+7 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thầy cúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Thầy cúng, thầy phù thuỷ, đồng cậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覡

Từ điển Trung-Anh

wizard

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄒㄧˊ

U+8B35, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng lời dọa nạt.
2. (Động) Khiển trách.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ]

U+8C40, tổng 17 nét, bộ gǔ 谷 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như 谿.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄧˊ [ㄑㄧ, ㄒㄧ]

U+8E4A, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối đi nhỏ. ◇Tào Thực 曹植: “Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù” 欲還絕無蹊, 攬轡止踟躕 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu 贈白馬王彪) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.
2. (Danh) Lối, đường, mạch. ◇Vương Sung 王充: “Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu” 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓).
3. (Động) Giẫm, xéo. ◇Tả truyện 左傳: “Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu” 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ [ㄊㄧˋ, ㄒㄧ]

U+932B, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiếc, Sn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếc (stannum, Sn).
2. (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Ý a tích” 衣阿錫 (Chu Mục vương 周穆王) Mặc áo vải lụa mịn.
3. (Danh) Gọi tắt của “tích trượng” 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
4. (Danh) Họ “Tích”.
5. (Danh) “Tích Lan” 錫蘭 tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎Như: “tích quán” 錫罐 lọ bằng thiếc.
7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông “tứ” 賜.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+93B4, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

strontium (obsolete, now 鍶|锶[si1])

Tự hình 1

ㄒㄧˊ [ㄊㄧˋ, ㄒㄧ]

U+9521, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiếc, Zn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錫.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

ㄒㄧˊ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+96B0, tổng 16 nét, bộ fù 阜 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chỗ đất trũng
2. ruộng mới vỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ trũng, nơi đất ẩm ướt.
2. (Danh) Ruộng mới vỡ, đất mới khai khẩn.
3. (Danh) Bờ nước.
4. (Danh) Họ “Thấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ trũng, nơi đất thấp ướt.
② Ruộng mới vỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nơi ẩm thấp, chỗ trũng;
② Ruộng mới vỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất trũng xuống và ẩm ướt — Ruộng mới khai phá.

Từ điển Trung-Anh

(1) low
(2) marshy land

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+972B, tổng 19 nét, bộ yǔ 雨 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mưa rơi.
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số ở đông bắc Trung Quốc (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

Sui-Tang (premodern ethnic group)

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄧˊ

U+98C1, tổng 20 nét, bộ fēng 風 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xem: táp tập 颯飁

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˊ

U+9C3C, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chạch

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá chạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) loach
(2) mudfish

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄧˊ

U+9CDB, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chạch

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá chạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰼

Từ điển Trung-Anh

(1) loach
(2) mudfish

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄧˊ [ㄒㄧ]

U+9F37, tổng 23 nét, bộ shǔ 鼠 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chuột nhắt. § Còn gọi là “hề thử” 鼷鼠, “cam thử” 甘鼠 hay “tiểu gia thử” 小家鼠.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng