Có 1 kết quả:
chướng
Tổng nét: 16
Bộ: nạch 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒章
Nét bút: 丶一ノ丶一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: KYTJ (大卜廿十)
Unicode: U+7634
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch nhị niên cửu nguyệt tam thập nhật - 大曆二年九月三十日 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn Triều Châu Dũ - 寄韓潮州愈 (Giả Đảo)
• Muộn - 悶 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Nhập Quỷ Môn quan - 入鬼門關 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)
• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn Triều Châu Dũ - 寄韓潮州愈 (Giả Đảo)
• Muộn - 悶 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Nhập Quỷ Môn quan - 入鬼門關 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)
• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí độc (ở rừng núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí độc ẩm nóng ở rừng núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn lí loan xa mạo chướng yên” 萬里鑾車冒瘴煙 (Hạ tiệp 賀捷) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí độc (khí độc ở rừng núi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Hơi độc, khí độc (ở rừng núi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí độc ở vùng rừng núi. Cũng gọi là Chướng khí.
Từ ghép 2