Có 3 kết quả:
cù • cụ • củ
Tổng nét: 18
Bộ: mục 目 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿰目目隹
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BUOG (月山人土)
Unicode: U+77BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jí ㄐㄧˊ, jù ㄐㄩˋ, qū ㄑㄩ, qú ㄑㄩˊ
Âm Nôm: cò, cù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi3, geoi6, keoi4
Âm Nôm: cò, cù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi3, geoi6, keoi4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Đỗ Phủ)
• Dẫn thuỷ - 引水 (Đỗ Phủ)
• Hỉ vũ kỳ 1 - 喜雨其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)
• Nhương Tây hàn vọng - 瀼西寒望 (Đỗ Phủ)
• Sở tư - 所思 (Đỗ Phủ)
• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Dẫn thuỷ - 引水 (Đỗ Phủ)
• Hỉ vũ kỳ 1 - 喜雨其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)
• Nhương Tây hàn vọng - 瀼西寒望 (Đỗ Phủ)
• Sở tư - 所思 (Đỗ Phủ)
• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thấy mà giật mình, ngơ ngác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Nghe thấy mà) nao lòng, sợ hãi ngơ ngác, sửng sốt: 曾子聞之,瞿然曰:呼! Tăng tử nghe qua, sợ hãi nói: Ôi! (Lễ kí: Đàn cung);
② (văn) Nhìn như cú vọ;
③ Một thứ võ khí thời xưa (như cây kích);
④ [Qú] (Họ) Cù.
② (văn) Nhìn như cú vọ;
③ Một thứ võ khí thời xưa (như cây kích);
④ [Qú] (Họ) Cù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt chim ưng nhìn — Nhìn trừng trừng — Sợ hãi.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.