Có 2 kết quả:
chỉ • để
Tổng nét: 10
Bộ: thạch 石 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石氐
Nét bút: 一ノ丨フ一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: MRHPM (一口竹心一)
Unicode: U+7825
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǐ ㄉㄧˇ, zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm: chỉ, đe, để
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), キイ (kii), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): と (to), といし (toishi), と.ぐ (to.gu), みが.く (miga.ku), たいら.にする (taira.nisuru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: dai1, dai2, zi2
Âm Nôm: chỉ, đe, để
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), キイ (kii), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): と (to), といし (toishi), と.ぐ (to.gu), みが.く (miga.ku), たいら.にする (taira.nisuru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: dai1, dai2, zi2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Ngự chế đề Chích Trợ sơn - 御製題隻箸山 (Trịnh Sâm)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Vịnh Uy Linh Lang tự - 詠威靈郎祠 (Trần Bá Lãm)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Ngự chế đề Chích Trợ sơn - 御製題隻箸山 (Trịnh Sâm)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Vịnh Uy Linh Lang tự - 詠威靈郎祠 (Trần Bá Lãm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hòn đá mài
2. dùi mài
2. dùi mài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá mài. Đá to gọi là “lệ” 礪, đá nhỏ gọi là “chỉ” 砥. ◎Như: “chỉ thạch” 砥石 đá mài dao. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi” 劍待砥而後能利 (Tu vụ huấn 脩務訓) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
2. (Động) Giùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎Như: “chỉ nhận” 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén, “hỗ tương chỉ lệ” 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
3. (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: “chỉ định” 砥定 bình định, “chỉ thuộc” 砥屬 thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
4. (Động) Làm trở ngại. ◎Như: “chỉ trệ” 砥滯 trì trệ, không lưu thông.
5. (Tính) Bằng, đều. ◎Như: “chỉ trực” 砥直 công bình chính trực, “chỉ lộ” 砥路 đường bằng phẳng.
6. § Ta quen đọc là “để” 砥.
2. (Động) Giùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎Như: “chỉ nhận” 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén, “hỗ tương chỉ lệ” 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
3. (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: “chỉ định” 砥定 bình định, “chỉ thuộc” 砥屬 thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
4. (Động) Làm trở ngại. ◎Như: “chỉ trệ” 砥滯 trì trệ, không lưu thông.
5. (Tính) Bằng, đều. ◎Như: “chỉ trực” 砥直 công bình chính trực, “chỉ lộ” 砥路 đường bằng phẳng.
6. § Ta quen đọc là “để” 砥.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá mài, đá to gọi là lệ 礪, nhỏ gọi là chỉ 砥.
② Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ, như hỗ tương chỉ lệ 互相砥礪 cùng mài giũa nhau gắng gỏi nhau. Ta quen đọc là để lệ 砥礪.
③ Bằng, đều.
② Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ, như hỗ tương chỉ lệ 互相砥礪 cùng mài giũa nhau gắng gỏi nhau. Ta quen đọc là để lệ 砥礪.
③ Bằng, đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài dao, đá mầu;
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá mài, dùng để mài dao.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài dao, đá mầu;
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.