Có 2 kết quả:
tiêu • tiểu
Tổng nét: 19
Bộ: trúc 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮肅
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
Thương Hiệt: HLX (竹中重)
Unicode: U+7C2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiāo ㄒㄧㄠ, xiǎo ㄒㄧㄠˇ
Âm Nôm: tiêu, tiu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: tiêu, tiu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm xuân (Mai sao liễu nhãn lộng xuân kiều) - 感春(梅梢柳眼弄春嬌) (Trương Lỗi)
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Tặng Thôi phò mã - 贈崔駙馬 (Dương Cự Nguyên)
• Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞 (Tào Diệu Thanh)
• Thứ vận Tây Hồ trúc chi ca kỳ 3 - 次韻西湖竹枝歌其三 (Đinh Phục)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Tặng Thôi phò mã - 贈崔駙馬 (Dương Cự Nguyên)
• Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞 (Tào Diệu Thanh)
• Thứ vận Tây Hồ trúc chi ca kỳ 3 - 次韻西湖竹枝歌其三 (Đinh Phục)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây tiêu (nhạc cụ, như sáo)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
2. (Danh) Cái đốc cung.
2. (Danh) Cái đốc cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
② Cái đốc cung.
② Cái đốc cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ống sáo, ống tiêu;
② (văn) Cái đốc cung.
② (văn) Cái đốc cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống sáo dài, một thứ nhạc khí thời xưa. Ta cũng gọi là ống tiêu. Truyện Hoa Tiên : » Tiêu đâu rủ phượng véo von «.
Từ ghép 3