Có 1 kết quả:

dục
Âm Hán Việt: dục
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フ丶丨フ一一
Thương Hiệt: YIB (卜戈月)
Unicode: U+80B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧㄛ, ㄩˋ
Âm Nôm: dọc, dục, trọc
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): そだ.つ (soda.tsu), そだ.ち (soda.chi), そだ.てる (soda.teru), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: juk6

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi nấng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sinh, sinh sản. ◎Như: “dục lân” 育麟 sinh con trai. ◇Dịch Kinh 易經: “Phụ dựng bất dục, hung” 婦孕不育, 凶 (Tiệm quái 漸卦) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.
2. (Động) Nuôi, nuôi cho khôn lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Làm cho tôi lớn, nuôi nấng tôi.
3. (Động) Lớn lên. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tuyết sương vũ lộ thì, tắc vạn vật dục hĩ” 雪霜雨露時, 則萬物育矣 (Khai xuân luận 開春論) Khi tuyết sương mưa móc, thì muôn vật tăng trưởng.
4. (Danh) Lúc còn nhỏ, tuổi thơ.
5. (Danh) Họ “Dục”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuôi, nuôi cho khôn lớn gọi là dục.
② Sinh, như dục lân 育麟 sinh con trai.
③ Thơ bé.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 杭育 [hángyo]. Xem 育 [yù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẻ, sinh nở, ương, ươm, nuôi: 生兒育女 Sinh con đẻ cái; 計划生育 Sinh đẻ có kế hoạch; 節育 Hạn chế sinh đẻ, cai đẻ;
② (Giáo) dục: 德育 Đức dục; 智育 Trí dục. Xem 育 [yo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng. Nuôi cho lớn — Sanh đẻ — Tên người, tức Cao Xuân Dục ( 1842-1923 ), tự là Tự Phát, hiệu là Long Cương, người xã Thịnh Mĩ, huyện Đông Thanh, tỉnh Nghệ An, đậu cử nhân năm 1877, Tự Đức thứ 29, làm quan đến Học Bộ Thượng Thư, tước An Xuân Tử. Năm 1909, ông kiêm nhiệm chức Quốc Sử quán Tổng tài, ông soạn lại bộ Đại Nam Nhất Thống Chí, các tác phẩm khác gồm Quốc triều khoa bảng lục, Quốc triều Hương khoa lục, Đại Nam địa dư chí ước biên.

Từ ghép 20