Có 4 kết quả:

哟 yō ㄧㄛ唷 yō ㄧㄛ喲 yō ㄧㄛ育 yō ㄧㄛ

1/4

ㄧㄛ [yo ]

U+54DF, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nào, này (trợ từ)
2. dô hò, dô ta (trợ từ)
3. ối chao, chao ôi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) ① Nào, này (từ đặt ở cuối câu để thúc giục, động viên): Mọi người hãy ráng sức nào!; ! Đẩy nó lên này!;
② Dô hò, dô ta (làm tiếng đệm trong lời bài hát). Xem [yo].

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ối, ôi chao, ôi... (từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn): Ối, anh giẫm phải chân tôi rồi! Xem [yo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Oh! (interjection indicating slight surprise)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄧㄛ [yo ]

U+5537, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(thán từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán). Xem [hèng yo], [oyo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu, dùng khi than thở.

Từ điển Trung-Anh

(1) (interjection expressing surprise) Oh!
(2) My!

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄛ [yo ]

U+55B2, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nào, này (trợ từ)
2. dô hò, dô ta (trợ từ)
3. ối chao, chao ôi

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Nào, này, úi chà (diễn tả sự sợ hãi, ngạc nhiên, tán thán, thúc giục). ◎Như: “a yêu” ôi chao!

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) ① Nào, này (từ đặt ở cuối câu để thúc giục, động viên): Mọi người hãy ráng sức nào!; ! Đẩy nó lên này!;
② Dô hò, dô ta (làm tiếng đệm trong lời bài hát). Xem [yo].

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ối, ôi chao, ôi... (từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn): Ối, anh giẫm phải chân tôi rồi! Xem [yo].

Từ điển Trung-Anh

Oh! (interjection indicating slight surprise)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄧㄛ [ㄩˋ]

U+80B2, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sinh, sinh sản. ◎Như: “dục lân” sinh con trai. ◇Dịch Kinh : “Phụ dựng bất dục, hung” , (Tiệm quái ) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.
2. (Động) Nuôi, nuôi cho khôn lớn. ◇Thi Kinh : “Trưởng ngã dục ngã” (Tiểu nhã , Lục nga ) Làm cho tôi lớn, nuôi nấng tôi.
3. (Động) Lớn lên. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Tuyết sương vũ lộ thì, tắc vạn vật dục hĩ” , (Khai xuân luận ) Khi tuyết sương mưa móc, thì muôn vật tăng trưởng.
4. (Danh) Lúc còn nhỏ, tuổi thơ.
5. (Danh) Họ “Dục”.

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0