Có 1 kết quả:
cát
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹曷
Nét bút: 一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: TAPV (廿日心女)
Unicode: U+845B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gé ㄍㄜˊ, gě ㄍㄜˇ
Âm Nôm: cát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): つづら (tsuzura), くず (kuzu)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: got3
Âm Nôm: cát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): つづら (tsuzura), くず (kuzu)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: got3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 34
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát đàm 1 - 葛覃 1 (Khổng Tử)
• Cưu mộc 1 - 樛木 1 (Khổng Tử)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Thượng khanh ông thỉnh tu Vũ Hầu miếu, di tượng khuyết lạc, thì Thôi khanh quyền Quỳ Châu - 上卿翁請修武侯廟,遺像缺落,時崔卿權夔州 (Đỗ Phủ)
• Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc - 送田四弟將軍夔州柏中丞命起居江陵節度陽城郡王衛公幕 (Đỗ Phủ)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
• Cưu mộc 1 - 樛木 1 (Khổng Tử)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Thượng khanh ông thỉnh tu Vũ Hầu miếu, di tượng khuyết lạc, thì Thôi khanh quyền Quỳ Châu - 上卿翁請修武侯廟,遺像缺落,時崔卿權夔州 (Đỗ Phủ)
• Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc - 送田四弟將軍夔州柏中丞命起居江陵節度陽城郡王衛公幕 (Đỗ Phủ)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây sắn dây
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là “cát căn” 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là “cát bố” 葛布. § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” 糾葛 hay “giao cát” 膠葛.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắn dây, dây sắn;
② Đay Xem 葛 [gâ].
② Đay Xem 葛 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Cát Xem 葛 [gé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống cây đậu — Loại dây leo, dây bò.
Từ ghép 5