Có 1 kết quả:
nhu
Tổng nét: 19
Bộ: y 衣 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤需
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: LMBB (中一月月)
Unicode: U+8966
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rú ㄖㄨˊ
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): したぎ (shitagi), はだぎ (hadagi)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): したぎ (shitagi), はだぎ (hadagi)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 3 - 和家叔絅軒洪著大人甲戌元旦紀事原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tố thi kỳ 03 - 做詩其三 (Khanh Liên)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
• Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 3 - 和家叔絅軒洪著大人甲戌元旦紀事原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tố thi kỳ 03 - 做詩其三 (Khanh Liên)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo cánh, áo lót
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo ngắn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” 羅襦不復施, 對君洗紅妝 (Tân hôn biệt 新婚別) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Cái yếm dãi của trẻ con. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hương băng tiểu tú nhu” 香繃小繡襦 (A thôi 阿崔) Tã lót thơm, yếm dãi thêu nhỏ.
3. (Danh) Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông.
2. (Danh) Cái yếm dãi của trẻ con. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hương băng tiểu tú nhu” 香繃小繡襦 (A thôi 阿崔) Tã lót thơm, yếm dãi thêu nhỏ.
3. (Danh) Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu 汗襦.
② Là lượt đặc (nhỏ mà khít).
③ Cái yếm dãi.
② Là lượt đặc (nhỏ mà khít).
③ Cái yếm dãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo cánh, áo choàng ngắn;
② Cái yếm dãi (của trẻ con);
③ Vải lụa thật mịn.
② Cái yếm dãi (của trẻ con);
③ Vải lụa thật mịn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo ngắn, áo cánh — Cái yếm rãi của trẻ con — Thứ lụa thật mịn mặt.
Từ ghép 3