Có 2 kết quả:
côn • quan
Tổng nét: 21
Bộ: ngư 魚 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚眔
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一丨ノノ丶丶
Thương Hiệt: NFWLE (弓火田中水)
Unicode: U+9C25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, guàn ㄍㄨㄢˋ, gǔn ㄍㄨㄣˇ, kūn ㄎㄨㄣ, yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): やもめ (yamome), やもお (yamō)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: gwaan1
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): やもめ (yamome), やもお (yamō)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: gwaan1
Tự hình 3
Dị thể 14
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bề cổ hành - 鼙鼓行 (Vi Ứng Vật)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Tệ cẩu 1 - 敝笱 1 (Khổng Tử)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Vãn bản ấp bà chánh - 挽本邑婆正 (Phạm Thận Duật)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Tệ cẩu 1 - 敝笱 1 (Khổng Tử)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Vãn bản ấp bà chánh - 挽本邑婆正 (Phạm Thận Duật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Côn 鯤 — Một âm khác là Quan.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cá lớn
2. người goá vợ
2. người goá vợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cá lớn (theo sách xưa).
2. (Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí 史記: “Tuất quan quả, tồn cô độc” 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
2. (Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí 史記: “Tuất quan quả, tồn cô độc” 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá lớn.
② Người goá vợ, người lớn tuổi mà không có vợ.
② Người goá vợ, người lớn tuổi mà không có vợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người không vợ, người góa vợ, người chưa vợ;
② (văn) Một loài cá khổng lồ ăn thịt sống.
② (văn) Một loài cá khổng lồ ăn thịt sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cá lớn — Con cá lớn — Người goá vợ, hoặc không lấy vợ.
Từ ghép 2