Có 19 kết quả:

丨 gǔn ㄍㄨㄣˇ棍 gǔn ㄍㄨㄣˇ浑 gǔn ㄍㄨㄣˇ混 gǔn ㄍㄨㄣˇ渾 gǔn ㄍㄨㄣˇ滚 gǔn ㄍㄨㄣˇ滾 gǔn ㄍㄨㄣˇ磙 gǔn ㄍㄨㄣˇ緄 gǔn ㄍㄨㄣˇ绲 gǔn ㄍㄨㄣˇ蔉 gǔn ㄍㄨㄣˇ衮 gǔn ㄍㄨㄣˇ袞 gǔn ㄍㄨㄣˇ輥 gǔn ㄍㄨㄣˇ辊 gǔn ㄍㄨㄣˇ鮌 gǔn ㄍㄨㄣˇ鯀 gǔn ㄍㄨㄣˇ鰥 gǔn ㄍㄨㄣˇ鲧 gǔn ㄍㄨㄣˇ

1/19

gǔn ㄍㄨㄣˇ [shù ㄕㄨˋ]

U+4E28, tổng 1 nét, bộ gǔn 丨 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. nét xổ
2. bộ cổn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “cổn”.

Từ điển Trung-Anh

radical in Chinese characters (Kangxi radical 2)

Tự hình 3

gǔn ㄍㄨㄣˇ [āo ㄚㄛ, gùn ㄍㄨㄣˋ, hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+68CD, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” 鐵棍 gậy sắt, “cảnh côn” 警棍 dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ [hún ㄏㄨㄣˊ, hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+6D51, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 渾.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thế nước lớn.
2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇Sử Kí 史記: “Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh” 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
3. (Động) Trộn. ◎Như: “miến phấn hỗn đường” 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.
4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎Như: “tệ hỗn” 弊混 làm gian dối, “ngư mục hỗn châu” 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ” 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎Như: “bất yêu tái hỗn nhật tử liễu” 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎Như: “hỗn loạn” 混亂 lộn xộn rối loạn, “hỗn độn” 混沌 chưa phân rành mạch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên” 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
7. Một âm là “cổn”. (Phó) “Cổn cổn” 混混 cuồn cuộn. § Cũng viết là 袞袞, 滾滾. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ” 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.
8. Một âm là “côn”. (Danh) § Xem “Côn Di” 混夷.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ [hún ㄏㄨㄣˊ, hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+6E3E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đục, vẩn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tân lạo sơ sinh giang thủy hồn” 新潦初生江水渾 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Lụt mới phát sinh, nước sông vẩn đục.
2. (Tính) Hồ đồ, ngớ ngẩn. ◎Như: “hồn đầu hồn não” 渾頭渾腦 đầu óc mơ hồ ngớ ngẩn, “hồn hồn ngạc ngạc” 渾渾噩噩 ngớ nga ngớ ngẩn, chẳng biết sự lí gì cả.
3. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “hồn thân phát đẩu” 渾身發抖 cả mình run rẩy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao” 果然那馬渾身上下, 火炭般赤,無半根雜毛 (Đệ tam hồi) Quả nhiên khắp thân con ngựa (“Xích Thố” 赤兔) ấy từ trên xuống dưới một màu đỏ như than hồng, tuyệt không có cái lông nào tạp.
4. (Phó) Toàn thể, hoàn toàn. ◎Như: “hồn bất tự” 渾不似 chẳng giống tí nào. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm” 白頭搔更短, 渾欲不勝簪 (Xuân vọng 春望) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa.
5. (Phó) Vẫn, còn. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Phổ Minh phong cảnh hồn như tạc” 普明風景渾如昨 (Thiên Trường phủ 天長府) Phong cảnh (chùa) Phổ Minh vẫn như cũ.
6. (Động) Hỗn tạp. ◇Hán Thư 漢書: “Kim hiền bất tiếu hồn hào, bạch hắc bất phân, tà chánh tạp nhữu, trung sàm tịnh tiến” 今賢不肖渾殽, 白黑不分, 邪正雜糅, 忠讒並進 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện 楚元王劉交傳) Nay người hiền tài kẻ kém cỏi hỗn tạp, trắng đen không phân biệt, tà chính lẫn lộn, người trung trực kẻ gièm pha cùng tiến.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+6EDA, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+6EFE, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cuộn, lăn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cuồn cuộn (nước chảy). § Thường dùng từ kép “cổn cổn” 滾滾. ◎Như: “cổn cổn Hoàng Hà” 滾滾黃河 sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuồn cuộn chảy không ngừng.
2. (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎Như: “đả cổn” 打滾 lăn quay trên mặt đất, “cổn tuyết cầu” 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).
3. (Động) Cút, bước, xéo. ◎Như: “cổn xuất khứ” 滾出去 cút đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!” 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
4. (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎Như: “thủy cổn” 水滾 nước sôi.
5. (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎Như: “tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên” 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
6. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “cổn nãng” 滾燙 nóng bỏng, “cổn viên” 滾圓 tròn xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ” 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to boil
(2) to roll
(3) to take a hike
(4) Get lost!

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+78D9, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả lăn, quả lu
2. lăn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) roller
(2) to level with a roller

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

gǔn ㄍㄨㄣˇ [hún ㄏㄨㄣˊ, hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+7DC4, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, dải.
2. (Động) May viền (trang sức quần áo).
3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ.
4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” 緄戎.

Từ điển Trung-Anh

(1) cord
(2) embroidered sash
(3) to sew

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+7EF2, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 緄.

Từ điển Trung-Anh

(1) cord
(2) embroidered sash
(3) to sew

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+8509, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to bank up the roots of plants

Tự hình 1

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+886E, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

áo cổn (lễ phục của vua)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “cổn” 袞.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo cổn, áo lễ phục của vua.
② Cổn cổn 衮衮 lũ lượt, nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 袞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Sủi, sôi: 鍋裡水袞了 Nước trong nồi đã sôi; 袞熱 Sôi sùng sục;
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lễ của vua — To lớn — Dùng như chữ Cổn 滾.

Từ điển Trung-Anh

imperial robe

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+889E, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

áo cổn (lễ phục của vua)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự.
2. (Danh) Áo lễ của “tam công” 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa).
3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử.
4. (Danh) Mượn chỉ “tam công” 三公.
5. § Cũng viết là “cổn” 衮.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cổn 衮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 衮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Sủi, sôi: 鍋裡水袞了 Nước trong nồi đã sôi; 袞熱 Sôi sùng sục;
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cổn 衮.

Từ điển Trung-Anh

imperial robe

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+8F25, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trục quay

Từ điển Trần Văn Chánh

【輥軸】cổn trục [gưnzhóu] Trục quay.

Từ điển Trung-Anh

(1) to revolve
(2) stone roller

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+8F8A, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trục quay

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輥

Từ điển Trần Văn Chánh

【輥軸】cổn trục [gưnzhóu] Trục quay.

Từ điển Trung-Anh

(1) to revolve
(2) stone roller

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+9B8C, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá lớn, cá to
2. (tên riêng)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鯀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Cổn 鯀.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+9BC0, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá lớn, cá to
2. (tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lớn.
2. (Danh) Tên cha vua “Hạ Vũ” 夏禹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại cá thời xưa;
② [Gưn] Tên người (tương truyền là cha của vua Hạ Vũ, trong truyền thuyết cổ Trung Quốc).

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ [guān ㄍㄨㄢ, guàn ㄍㄨㄢˋ, kūn ㄎㄨㄣ, yín ㄧㄣˊ]

U+9C25, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá lớn (theo sách xưa).
2. (Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí 史記: “Tuất quan quả, tồn cô độc” 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

gǔn ㄍㄨㄣˇ

U+9CA7, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá lớn, cá to
2. (tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại cá thời xưa;
② [Gưn] Tên người (tương truyền là cha của vua Hạ Vũ, trong truyền thuyết cổ Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯀

Tự hình 3

Dị thể 5