Có 2 kết quả:
phượng • phụng
Tổng nét: 14
Bộ: điểu 鳥 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵几⿱一鳥
Nét bút: ノフ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HNMAF (竹弓一日火)
Unicode: U+9CF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fèng ㄈㄥˋ
Âm Nôm: phụng, phượng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), フウ (fū)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung6
Âm Nôm: phụng, phượng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), フウ (fū)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung6
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Điệu vong cơ - 悼亡姬 (Vi Trang)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhập tẩu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Hà phủ Phạm đại nhân lai kinh - 餞河撫範大人來京 (Đoàn Huyên)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư kỳ 2 - 長相思其二 (Lý Bạch)
• Vô đề (VIII) - 無題 (Phạm Kỳ)
• Điệu vong cơ - 悼亡姬 (Vi Trang)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhập tẩu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Hà phủ Phạm đại nhân lai kinh - 餞河撫範大人來京 (Đoàn Huyên)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư kỳ 2 - 長相思其二 (Lý Bạch)
• Vô đề (VIII) - 無題 (Phạm Kỳ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là “phụng” 鳳, con mái gọi là “hoàng” 凰. Còn gọi là “đan điểu” 丹鳥, “hỏa điểu” 火鳥.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim phượng. Ðời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng 鳳, con cái gọi là hoàng 凰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim phượng: 龍鳳 Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.
② [Fèng] (Họ) Phượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng. Cũng đọc Phụng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào người phượng chạ loan chung, nào người tích lục tham hồng là ai «.
Từ ghép 22
bốc phượng 卜鳳 • long chương phượng triện 龍章鳳篆 • long phi phượng vũ 龍飛鳳舞 • phục long phượng sồ 伏龍鳳雛 • phượng cầu 鳳求 • phượng chiếu 鳳詔 • phượng cử 鳳舉 • phượng đàn 鳳壇 • phượng đầu hài 鳳頭鞋 • phượng đức 鳳徳 • phượng giá 鳳駕 • phượng hoàng 鳳凰 • phượng kì 鳳旗 • phượng kiều 鳳翹 • phượng lê 鳳梨 • phượng liễn 鳳輦 • phượng mao 鳳毛 • phượng sồ 鳳雛 • phượng thành 鳳城 • phượng tiên 鳳仙 • phượng vĩ 鳳尾 • sồ phượng 雛鳳
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là “phụng” 鳳, con mái gọi là “hoàng” 凰. Còn gọi là “đan điểu” 丹鳥, “hỏa điểu” 火鳥.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phượng.
Từ ghép 4