Có 1 kết quả:
liêu
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀翏
Nét bút: 丶丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: JSMH (十尸一竹)
Unicode: U+5BE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: liáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Nôm: liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu4
Âm Nôm: liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu4
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Kiêu Ky Linh Trạch phu nhân từ - 蟂磯靈澤夫人祠 (Vương Sĩ Trinh)
• Quá tiền an nghi Trương Minh Phủ giao cư - 過前安宜張明府郊居 (Lưu Trường Khanh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 067 - 山居百詠其六十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tuyết - 雪 (Lý Thạch)
• Tương Âm dạ - 湘陰夜 (Nguyễn Du)
• Vịnh sử thi - Thạch Thành - 詠史詩-石城 (Hồ Tằng)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Kiêu Ky Linh Trạch phu nhân từ - 蟂磯靈澤夫人祠 (Vương Sĩ Trinh)
• Quá tiền an nghi Trương Minh Phủ giao cư - 過前安宜張明府郊居 (Lưu Trường Khanh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 067 - 山居百詠其六十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tuyết - 雪 (Lý Thạch)
• Tương Âm dạ - 湘陰夜 (Nguyễn Du)
• Vịnh sử thi - Thạch Thành - 詠史詩-石城 (Hồ Tằng)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ hư không
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Lục ám hồng hi bội tịch liêu” 綠暗紅稀倍寂寥 (Thiên Trường phủ 天長府) Rậm lục thưa hồng thêm quạnh hiu.
2. (Tính) Thưa thớt, lác đác. ◎Như: “liêu lạc” 寥落 lẻ tẻ.
3. (Tính) Cao xa, mênh mông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất vọng liêu khoát, tiến thối nan dĩ tự chủ” 一望寥闊, 進退難以自主 (Thành tiên 成仙) Nhìn ra xa thăm thẳm, không biết nên tiến hay lui.
4. (Danh) Họ “Liêu”.
2. (Tính) Thưa thớt, lác đác. ◎Như: “liêu lạc” 寥落 lẻ tẻ.
3. (Tính) Cao xa, mênh mông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất vọng liêu khoát, tiến thối nan dĩ tự chủ” 一望寥闊, 進退難以自主 (Thành tiên 成仙) Nhìn ra xa thăm thẳm, không biết nên tiến hay lui.
4. (Danh) Họ “Liêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ hư không, như tịch liêu 寂寥 lặng lẽ mênh mông. Liêu lạc 寥落 lẻ tẻ, vắng vẻ. Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lác đác, lơ thơ, lưa thưa, thưa thớt.【寥落】liêu lạc [liáoluò] Lác đác, lơ thơ, thưa thớt, lạnh lẽo: 疏星寥落 Sao thưa lác đác; 寥落故行宮 Chốn hành cung cũ thưa thớt vắng vẻ (Nguyên Chẩn: Cố hành cung);
② Tịch mịch, vắng vẻ: 寂寥 Tĩnh mịch.
② Tịch mịch, vắng vẻ: 寂寥 Tĩnh mịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trống không. Hư không — Thật yên lặng — Sâu thăm thẳm.
Từ ghép 3