Có 1 kết quả:

mậu
Âm Hán Việt: mậu
Tổng nét: 14
Bộ: mục 目 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: NKBU (弓大月山)
Unicode: U+7780
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: mào ㄇㄠˋ, mòu ㄇㄡˋ, ㄨˊ
Âm Nôm: mậu
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), ボウ (bō), モ (mo), ム (mu), バク (baku), マク (maku)
Âm Quảng Đông: mau6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

mậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lờ mờ, mù mịt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ). ◇Trang Tử : “Dư thiếu nhi tự du ư lục hợp chi nội, dư thích hữu mậu bệnh” , (Từ vô quỷ ) Tôi hồi nhỏ rong chơi trong lục hợp (trên dưới bốn phương), tôi xảy mắc bệnh mờ mắt.
2. (Tính) Ngu dốt, ngu muội. ◎Như: “mậu nho” nhà nho mù quáng ngu dốt.
3. (Phó) Rối loạn. ◇Bắc sử : “Chân ngụy hỗn hào, thị phi mậu loạn” , (Phòng Pháp Thọ truyện ) Thật giả hỗn độn, phải trái rối loạn.
4. (Danh) Họ “Mậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lờ mờ, mờ mịt.
② Rối loạn, không có trí thức cũng gọi là mậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoa mắt, lờ mờ;
② Rối ruột;
③ Ngu dốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sụp mắt nhìn xuống — Mắt mờ, nhìn không rõ — Mờ ám tối tăm — Rối loạn.