Có 2 kết quả:

冒 mòu ㄇㄡˋ瞀 mòu ㄇㄡˋ

1/2

mòu ㄇㄡˋ [mào ㄇㄠˋ, ㄇㄛˋ]

U+5192, tổng 9 nét, bộ jiǒng 冂 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: “mạo yên” bốc khói, “mạo hãn” đổ mồ hôi.
2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: “mạo hiểm” xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: “mạo danh” giả xưng, “giả mạo” giả làm.
4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: “mạo phạm” xúc phạm, đụng chạm, “mạo tiến” tiến bừa.
5. (Danh) Họ “Mạo”.
6. Một âm là “mặc”. (Danh) ◎Như: “Mặc Đốn” tên chủ rợ Hung nô.

Tự hình 3

Dị thể 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mòu ㄇㄡˋ [mào ㄇㄠˋ, ㄨˊ]

U+7780, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ). ◇Trang Tử : “Dư thiếu nhi tự du ư lục hợp chi nội, dư thích hữu mậu bệnh” , (Từ vô quỷ ) Tôi hồi nhỏ rong chơi trong lục hợp (trên dưới bốn phương), tôi xảy mắc bệnh mờ mắt.
2. (Tính) Ngu dốt, ngu muội. ◎Như: “mậu nho” nhà nho mù quáng ngu dốt.
3. (Phó) Rối loạn. ◇Bắc sử : “Chân ngụy hỗn hào, thị phi mậu loạn” , (Phòng Pháp Thọ truyện ) Thật giả hỗn độn, phải trái rối loạn.
4. (Danh) Họ “Mậu”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0