Có 2 kết quả:
nha • nhạ
Tổng nét: 9
Bộ: thạch 石 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石牙
Nét bút: 一ノ丨フ一一フ丨ノ
Thương Hiệt: MRMVH (一口一女竹)
Unicode: U+7811
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yà ㄧㄚˋ
Âm Nôm: nhạ
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): する (suru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa6
Âm Nôm: nhạ
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): する (suru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa6
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lở chởm so le. Cũng nói: Ôi nha 碨砑.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đá mài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dằn, đè, ép xuống. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” 把棍子望小妖頭上砑了一砑, 可憐, 就砑得像一個肉陀 (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
2. (Động) Mài cho bóng. ◎Như: “nhạ quang” 砑光 mài bóng.
2. (Động) Mài cho bóng. ◎Như: “nhạ quang” 砑光 mài bóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiền, đá bóng. Lấy đá bóng mài các thứ giấy hay vải tơ cho nhẵn bóng gọi là nhạ quang 砑光.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dằn, đánh, mài (bóng). 【砑光】nhạ quang [yàquang] Dằn hoặc đánh bóng: 砑光機 Máy đánh bóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục lăn bằng đá — Trục ép.