Có 2 kết quả:
lục • lựu
Tổng nét: 13
Bộ: thạch 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石录
Nét bút: 一ノ丨フ一フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: MRVNE (一口女弓水)
Unicode: U+788C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liù ㄌㄧㄡˋ, lù ㄌㄨˋ, luò ㄌㄨㄛˋ
Âm Nôm: lộc, lục
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ろく.な (roku.na)
Âm Hàn: 록, 녹
Âm Quảng Đông: luk1
Âm Nôm: lộc, lục
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ろく.な (roku.na)
Âm Hàn: 록, 녹
Âm Quảng Đông: luk1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• An Huy đạo trung - 安徽道中 (Nguyễn Du)
• Đồng Lung giang - 同籠江 (Nguyễn Du)
• Hà Nam đạo trung khốc thử - 河南道中酷暑 (Nguyễn Du)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Nam trì - 南池 (Lục Du)
• Quá Bành Trạch phỏng Đào Tiềm cựu cư - 過彭澤訪陶潛舊居 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Thương thiên như viên cái - 蒼天如圓蓋 (Gia Cát Lượng)
• Đồng Lung giang - 同籠江 (Nguyễn Du)
• Hà Nam đạo trung khốc thử - 河南道中酷暑 (Nguyễn Du)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Nam trì - 南池 (Lục Du)
• Quá Bành Trạch phỏng Đào Tiềm cựu cư - 過彭澤訪陶潛舊居 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Thương thiên như viên cái - 蒼天如圓蓋 (Gia Cát Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lục lục 碌碌)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.
Từ điển Thiều Chửu
① Lục lục 碌碌 hèn hạ, theo đuôi. Như thử đẳng lục lục tiểu nhân 此等碌碌小人 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) cái hạng hèn hạ tiểu nhân này.
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thường, tầm thường: 庸碌之輩 Con người tầm thường;
② Công việc bề bộn: 忙忙碌碌 Bận bịu. Xem 碌 [liù].
② Công việc bề bộn: 忙忙碌碌 Bận bịu. Xem 碌 [liù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đá chồng chất — Bận rộn nhiều việc. Cũng nói Mang lục 忙碌 ( trong Bạch thoại ).
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trục lăn, hòn lăn
Từ điển Trần Văn Chánh
【碌碡】lựu độc [liùzhóu] Trục lăn, hòn lăn, quả lăn (làm bằng đá để cán ngũ cốc hoặc cán sân đập lúa). Cv. 磣碡. Cg. 石磙 [shígưn]. Xem 碌 [lù].