Có 23 kết quả:

〦 liù ㄌㄧㄡˋ六 liù ㄌㄧㄡˋ塯 liù ㄌㄧㄡˋ溜 liù ㄌㄧㄡˋ澑 liù ㄌㄧㄡˋ畂 liù ㄌㄧㄡˋ留 liù ㄌㄧㄡˋ碌 liù ㄌㄧㄡˋ磟 liù ㄌㄧㄡˋ翏 liù ㄌㄧㄡˋ蹓 liù ㄌㄧㄡˋ遛 liù ㄌㄧㄡˋ鎦 liù ㄌㄧㄡˋ鐂 liù ㄌㄧㄡˋ镏 liù ㄌㄧㄡˋ陆 liù ㄌㄧㄡˋ陸 liù ㄌㄧㄡˋ霤 liù ㄌㄧㄡˋ飂 liù ㄌㄧㄡˋ餾 liù ㄌㄧㄡˋ馏 liù ㄌㄧㄡˋ鷚 liù ㄌㄧㄡˋ鹨 liù ㄌㄧㄡˋ

1/23

liù ㄌㄧㄡˋ

U+302B, tổng 1 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

numeral 6 in Suzhou numeral system 蘇州碼子|苏州码子[Su1 zhou1 ma3 zi5]

liù ㄌㄧㄡˋ [ㄌㄨˋ]

U+516D, tổng 4 nét, bộ bā 八 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

sáu, 6

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số sáu.
2. (Danh) Tên nước thời nhà Chu.
3. (Danh) Họ “Lục”.

Từ điển Trung-Anh

(1) six
(2) 6

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 139

liù ㄌㄧㄡˋ

U+586F, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng cơm làm bằng đất nung.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất.
3. (Động) § Thông “lựu” 溜. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Phong can nhật bộc hàm vị gia, thủy quán triều ba lựu thành lỗ” 風乾日曝鹹味加, 始灌潮波塯成滷 (Dục hải ca 鬻海歌).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

liù ㄌㄧㄡˋ [liū ㄌㄧㄡ, liú ㄌㄧㄡˊ]

U+6E9C, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lẻn, lủi, chuồn. ◎Như: “lựu hồi gia” 溜回家 lẻn về nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất diện tưởng trước, dĩ lựu đáo lí gian ốc tử môn khẩu, thâu thâu nhi đích tiều” 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ cửu thập thất hồi) Một mặt nghĩ như thế, rồi lén vào cửa nhà trong xem trộm.
2. (Động) Chảy, trôi.
3. (Động) Trượt, tuột. ◎Như: “lựu băng” 溜冰 trượt băng.
4. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni” 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia.
5. (Động) Nhìn, liếc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu” 那賈芸一面走, 一面拿眼把紅玉一溜 (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc.
6. (Động) Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). ◎Như: “thố lựu bạch thái” 醋溜白菜 cải trắng xào giấm.
7. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. § Thông “lưu” 遛.
8. (Tính) Trôi chảy, lưu loát. ◎Như: “giá danh ngoại tịch sanh lai Đài Loan hảo kỉ niên liễu, quốc ngữ thuyết đắc ngận lựu” 這名外籍生來臺灣好幾年了, 國語說得很溜.
9. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: “lựu viên” 溜圓 tròn xoay, “lựu quang” 溜光 láng bóng.
10. (Phó) Biểu thị trình độ sâu, đậm. § Đặt sau hình dung từ. ◎Như: “toan lựu lựu” 酸溜溜 chua lét, “quang lựu lựu” 光溜溜 bóng lộn.
11. (Danh) Tên sông thời cổ.
12. (Danh) Dòng nước. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tây giản băng dĩ tiêu, Xuân lựu hàm tân bích” 西澗冰已消, 春溜含新碧 (Khê trung tảo xuân 溪中早春) Ở khe suối hướng tây băng đã tan, Dòng nước mùa xuân ngậm màu biếc mới.
13. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Thượng Quan Chiêu Dung 上官昭容: “Bộc lựu tình ngưng vũ, Tùng hoàng trú tự hôn” 瀑溜晴疑雨, 叢篁晝似昏 (Du Trường Ninh 遊長寧) Dòng thác chảy xiết, mưa tạnh, Bụi trúc ngày tựa như tối.
14. (Danh) Chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước. § Thông “lựu” 霤. ◎Như: “thủy lựu” 水溜 máng nước.
15. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, xâu... ◎Như: “nhất lựu tam gian phòng” 一溜三間房 một dãy ba gian nhà.
16. Cũng đọc là “lưu”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

liù ㄌㄧㄡˋ [liū ㄌㄧㄡ, liú ㄌㄧㄡˊ]

U+6F91, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “lựu” 溜.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy xiết, nước trên mái tranh rỏ xuống gọi là thiềm lựu 簷澑.
② Tục gọi cái gì trơn tuột là hoạt lưu 滑澑.
③ Ngựa sổng cương.
④ Tên gọi các món nấu nướng, như: thố lựu 醋澑 pha dấm, ngộn dấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 溜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lựu 溜.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

liù ㄌㄧㄡˋ [diàn ㄉㄧㄢˋ, jiù ㄐㄧㄡˋ, ㄇㄨˇ]

U+7542, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như “mẫu” 畝.

Tự hình 1

Dị thể 1

liù ㄌㄧㄡˋ [liú ㄌㄧㄡˊ, liǔ ㄌㄧㄡˇ]

U+7559, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

liù ㄌㄧㄡˋ [ㄌㄨˋ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+788C, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trục lăn, hòn lăn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.

Từ điển Thiều Chửu

① Lục lục 碌碌 hèn hạ, theo đuôi. Như thử đẳng lục lục tiểu nhân 此等碌碌小人 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) cái hạng hèn hạ tiểu nhân này.
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thường, tầm thường: 庸碌之輩 Con người tầm thường;
② Công việc bề bộn: 忙忙碌碌 Bận bịu. Xem 碌 [liù].

Từ điển Trần Văn Chánh

【碌碡】lựu độc [liùzhóu] Trục lăn, hòn lăn, quả lăn (làm bằng đá để cán ngũ cốc hoặc cán sân đập lúa). Cv. 磣碡. Cg. 石磙 [shígưn]. Xem 碌 [lù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá chồng chất — Bận rộn nhiều việc. Cũng nói Mang lục 忙碌 ( trong Bạch thoại ).

Từ điển Trung-Anh

variant of 碌[liu4]

Từ điển Trung-Anh

see 碌碡[liu4 zhou5]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

liù ㄌㄧㄡˋ

U+78DF, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trục lăn, hòn lăn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碌 (1).

Từ điển Trung-Anh

variant of 碌[liu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

liù ㄌㄧㄡˋ [liào ㄌㄧㄠˋ, liú ㄌㄧㄡˊ]

U+7FCF, tổng 11 nét, bộ yǔ 羽 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ào ào (tiếng gió thổi). ◇Trang Tử 莊子: “Phù đại khối ái khí, kì danh vi phong, thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào, nhi độc bất văn chi liệu liệu hồ?” 夫大塊噫氣, 其名為風, 是唯無作, 作則萬竅怒呺, 而獨不聞之翏翏乎 (Tề vật luận 齊物論) Kìa khối lớn bật ở hơi, tên nó là gió. Nó không nổi thì thôi, nổi thì muôn lỗ trống đều gào thét. Riêng mi chẳng nghe nó ào ào đó sao?
2. (Động) Bay cao.

Từ điển Trung-Anh

(1) the sound of the wind
(2) to soar

Tự hình 3

Dị thể 1

liù ㄌㄧㄡˋ [liū ㄌㄧㄡ]

U+8E53, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to stroll
(2) walk a horse

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

liù ㄌㄧㄡˋ [liū ㄌㄧㄡ, liú ㄌㄧㄡˊ]

U+905B, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dừng lại, không tiến lên. ◎Như: “đậu lưu” 逗遛 dừng lại, ở lại.
2. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. ◎Như: “nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu” 你何時有空, 咱們去公園遛遛.
3. (Động) Dẫn thú đi thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi bách bộ, đi dạo (dùng như 逗): 遛大街 Đi bách bộ ngoài phố; 遛了一趟 Đi dạo một hồi;
② Dắt súc vật (hoặc mang theo chim) đi dạo thong thả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stroll
(2) to walk (an animal)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

liù ㄌㄧㄡˋ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+93A6, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một loại nồi thời xưa
2. chiếc nhẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

Mạ.【鎦 金】 lưu kim [liújin] Mạ vàng. Xem 鎦 [liù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại nồi thời xưa;
② (đph) (Chiếc) nhẫn. Xem 鎦 [liú].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

liù ㄌㄧㄡˋ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+9402, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “lưu” 劉 ngày xưa.

Tự hình 2

Dị thể 1

liù ㄌㄧㄡˋ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+954F, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một loại nồi thời xưa
2. chiếc nhẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại nồi thời xưa;
② (đph) (Chiếc) nhẫn. Xem 鎦 [liú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Mạ.【鎦 金】 lưu kim [liújin] Mạ vàng. Xem 鎦 [liù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎦

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

liù ㄌㄧㄡˋ [ㄌㄨˋ]

U+9646, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 陸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陸

Từ điển Trung-Anh

six (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 2

Dị thể 9

liù ㄌㄧㄡˋ [ㄌㄨˋ]

U+9678, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng. ◎Như: “đại lục” 大陸 cõi đất liền lớn, chỉ năm châu trên mặt địa cầu (“Á châu” 亞洲, “Âu châu” 歐洲, “Phi châu” 非洲, “Mĩ châu” 美洲 và “Úc châu” 澳洲).
2. (Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: “đăng lục” 登陸 đổ bộ, lên cạn, “thủy lục giao thông” 水陸交通 giao thông thủy bộ.
3. (Danh) Số sáu, cũng như chữ “lục” 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ “lục” kép.
4. (Danh) Sao “Lục”.
5. (Danh) Họ “Lục”. ◎Như: “Lục Vân Tiên” 陸雲仙.
6. (Động) Nhảy. ◇Trang Tử 莊子: “Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã” 齕草飲水, 翹足而陸, 此馬之真性也 (Mã đề 馬蹄) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.

Từ điển Trung-Anh

six (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 6

liù ㄌㄧㄡˋ

U+9724, tổng 18 nét, bộ yǔ 雨 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giọt nước rỏ từ mái nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước nhỏ giọt từ mái nhà xuống.
2. (Danh) Nước từ trên chảy xuống.
3. (Danh) Mái nhà.
4. (Danh) Máng xối (dẫn nước mưa dưới mái nhà). ◎Như: “ốc lựu” 屋霤 máng xối.
5. (Danh) “Trung lựu” 中霤: (1) Tên một vị thần trong năm vị thần ngày xưa. (2) Chỗ ở chính giữa nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước giọt ranh, nước nhỏ giọt từ mái nhà.
② Trung Lựu 中霤 tên thần, một vị thần trong năm vị thần ngày xưa thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mưa từ mái nhà chảy xuống. Nước giọt gianh — Cái máng xối.

Từ điển Trung-Anh

dripping of rain from eaves

Tự hình 2

liù ㄌㄧㄡˋ [liáo ㄌㄧㄠˊ, liú ㄌㄧㄡˊ]

U+98C2, tổng 20 nét, bộ fēng 風 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liêu lệ” 飂戾 nhanh lẹ.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.

Tự hình 2

Dị thể 5

liù ㄌㄧㄡˋ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+993E, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cơm đã chín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hâm, nấu lại lần nữa (đem thức ăn chín nửa chừng nấu cho chín, hoặc hâm nóng lại thức ăn đã chín).
2. (Động) Luyện lọc (phương pháp dùng nhiệt phân giải vật chất).

Từ điển Trần Văn Chánh

Hâm, hấp: 菜涼了,把它餾一餾再吃 Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem 餾 [liú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất, đã chưng cất: 蒸餾水 Nước cất. Xem 餾 [liù].

Từ điển Trung-Anh

(1) to steam
(2) to cook in a steamer
(3) to reheat cold food by steaming it

Tự hình 2

Dị thể 3

liù ㄌㄧㄡˋ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+998F, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cơm đã chín

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餾

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất, đã chưng cất: 蒸餾水 Nước cất. Xem 餾 [liù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hâm, hấp: 菜涼了,把它餾一餾再吃 Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem 餾 [liú].

Từ điển Trung-Anh

(1) to steam
(2) to cook in a steamer
(3) to reheat cold food by steaming it

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11