Có 2 kết quả:
lân • lấn
Tổng nét: 17
Bộ: thạch 石 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石粦
Nét bút: 一ノ丨フ一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: MRFDQ (一口火木手)
Unicode: U+78F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ, lǐn ㄌㄧㄣˇ, lìn ㄌㄧㄣˋ, líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru), うすい (usui), うす.らぐ (usu.ragu), きらら (kirara)
Âm Hàn: 린
Âm Quảng Đông: leon4, leon6
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru), うすい (usui), うす.らぐ (usu.ragu), きらら (kirara)
Âm Hàn: 린
Âm Quảng Đông: leon4, leon6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)
• Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn - 同廬路上遙見柴山 (Nguyễn Du)
• Ký Thiên Thai Tư Mã đạo sĩ - 寄天台司馬道士 (Tống Chi Vấn)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Nam Định hải dật - 南定海溢 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Thiên Bình - 過天平 (Nguyễn Du)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)
• Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn - 同廬路上遙見柴山 (Nguyễn Du)
• Ký Thiên Thai Tư Mã đạo sĩ - 寄天台司馬道士 (Tống Chi Vấn)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Nam Định hải dật - 南定海溢 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Thiên Bình - 過天平 (Nguyễn Du)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P
2. phốt-pho, P
Từ điển phổ thông
nước chảy ở khe đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy ở khe đá.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 磷 (bộ 石).
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) ① Lân, photpho (Phosphorum, Kí hiệu P);
② (văn) Nước chảy giữa khe đá.
② (văn) Nước chảy giữa khe đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燐
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy giữa các khe đá — Một tên chỉ Phosphore — Một âm là Lận.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy ở khe đá.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏng, mong manh, mỏng manh.