Có 2 kết quả:

chiêmsiêm
Âm Hán Việt: chiêm, siêm
Tổng nét: 12
Bộ: kiến 見 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨フ一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: YRBUU (卜口月山山)
Unicode: U+8998
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chān ㄔㄢ, dān ㄉㄢ, ㄐㄧ, zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: ngớn, siêm, xem, xiêm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.く (nozo.ku), うかが.う (ukaga.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zim1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

dò xét, dòm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù : “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dò xét, dòm. Ta quen đọc là chiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhìn ngó, dò xét ngầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm. Cũng đọc Siên.

siêm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù : “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dò xét, dòm. Ta quen đọc là chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm. Dòm lén. Cũng đọc Chiêm.