Có 33 kết quả:

丹 dān ㄉㄢ儋 dān ㄉㄢ勯 dān ㄉㄢ匰 dān ㄉㄢ单 dān ㄉㄢ単 dān ㄉㄢ單 dān ㄉㄢ妉 dān ㄉㄢ媅 dān ㄉㄢ担 dān ㄉㄢ擔 dān ㄉㄢ檐 dān ㄉㄢ殚 dān ㄉㄢ殫 dān ㄉㄢ湛 dān ㄉㄢ澹 dān ㄉㄢ甔 dān ㄉㄢ瘅 dān ㄉㄢ癉 dān ㄉㄢ眈 dān ㄉㄢ砃 dān ㄉㄢ箪 dān ㄉㄢ簞 dān ㄉㄢ耼 dān ㄉㄢ耽 dān ㄉㄢ聃 dān ㄉㄢ褝 dān ㄉㄢ襌 dān ㄉㄢ覘 dān ㄉㄢ躭 dān ㄉㄢ郸 dān ㄉㄢ鄲 dān ㄉㄢ酖 dān ㄉㄢ

1/33

dān ㄉㄢ

U+4E39, tổng 4 nét, bộ zhǔ 丶 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đỏ
2. thuốc viên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là “đan” 丹. ◎Như: “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥.
4. (Danh) Họ “Đan”.
5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” 丹心 lòng son, “đan thầm” 丹忱 lòng thành.

Từ điển Trung-Anh

(1) red
(2) pellet
(3) powder
(4) cinnabar

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 106

dān ㄉㄢ

U+510B, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gánh vác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh, vác. § Cũng như “đảm” 擔.
2. (Danh) Dụng cụ để đựng đồ vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” 王喜, 遂行, 購鶉盈儋, 復入之 (Vương Thành 王成) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành.
3. (Danh) Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” 海南.
4. (Danh) Họ “Đam”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gánh vác (dùng như 擔, bộ 扌);
② Gánh nặng hai tạ (gạo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang vác. Gánh vác — Cái bình đựng rượu.

Từ điển Trung-Anh

carry

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

dān ㄉㄢ

U+52EF, tổng 15 nét, bộ lì 力 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơi sức đã tàn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hơi sức đã tàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiệt sức. Đuối sức.

Từ điển Trung-Anh

exhausted

Tự hình 1

Chữ gần giống 54

dān ㄉㄢ

U+5330, tổng 14 nét, bộ fāng 匚 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hộp đựng bài vị trong tôn miếu
2. cái sọt nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái hộp để bài vị trong tôn miếu;
② Cái sọt nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp đựng đồ thờ trong tông miếu.

Tự hình 2

Dị thể 1

dān ㄉㄢ [chán ㄔㄢˊ, shàn ㄕㄢˋ]

U+5355, tổng 8 nét, bộ bā 八 (+6 nét), shí 十 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đơn chiếc, mỗi một

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 單.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn: 單扇門 Cửa một cánh; 單絲不成線,獨木不成林 Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng; 形單影隻 Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn;
② Lẻ: 單數 Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): 單放在一邊 Để riêng ra;
④ Chỉ: 不能單靠外援 Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.【單單】đơn đơn [dandan] Chỉ: 工作量大,單單抽調他們幾個人恐怕太少 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 單調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: 兵力太單 Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): 單衣 Áo đơn; 單褲 Quần mỏng;
⑧ Khăn: 床單 Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: 訂貨單 Đơn đặt hàng; 傳單 Truyền đơn; 名單 Danh sách. Xem 單 [Shàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vua nước Hung Nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 單縣 Huyện Thiện (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Thiện. Xem 單 [dan].

Từ điển Trung-Anh

(1) bill
(2) list
(3) form
(4) single
(5) only
(6) sole
(7) odd number
(8) CL:個|个[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 267

dān ㄉㄢ

U+5358, tổng 9 nét, bộ shí 十 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 單|单

Tự hình 1

Dị thể 1

dān ㄉㄢ [chán ㄔㄢˊ, shàn ㄕㄢˋ]

U+55AE, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đơn chiếc, mỗi một

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với “phức” 複. ◎Như: “hình đan ảnh chích” 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, “đan thương thất mã” 單槍匹馬 một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” 雙 chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” 簡單, “đan thuần” 單純, “đan điệu” 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” 單衣 áo đơn, “đan khố” 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” 名單 danh sách, “truyền đan” 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” 單于.
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” 單父 tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn: 單扇門 Cửa một cánh; 單絲不成線,獨木不成林 Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng; 形單影隻 Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn;
② Lẻ: 單數 Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): 單放在一邊 Để riêng ra;
④ Chỉ: 不能單靠外援 Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.【單單】đơn đơn [dandan] Chỉ: 工作量大,單單抽調他們幾個人恐怕太少 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 單調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: 兵力太單 Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): 單衣 Áo đơn; 單褲 Quần mỏng;
⑧ Khăn: 床單 Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: 訂貨單 Đơn đặt hàng; 傳單 Truyền đơn; 名單 Danh sách. Xem 單 [Shàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vua nước Hung Nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 單縣 Huyện Thiện (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Thiện. Xem 單 [dan].

Từ điển Trung-Anh

(1) bill
(2) list
(3) form
(4) single
(5) only
(6) sole
(7) odd number
(8) CL:個|个[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 269

dān ㄉㄢ

U+5989, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 媅[dan1]

Tự hình 1

Dị thể 3

dān ㄉㄢ

U+5A85, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) content
(2) happy

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

dān ㄉㄢ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+62C5, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擔.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục mượn làm chữ 擔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Đảm 擔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi đi, phẩy đi — Một âm là Đảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to undertake
(2) to carry
(3) to shoulder
(4) to take responsibility

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 28

dān ㄉㄢ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+64D4, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to undertake
(2) to carry
(3) to shoulder
(4) to take responsibility

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 28

dān ㄉㄢ [yán ㄧㄢˊ]

U+6A90, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 簷.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

dān ㄉㄢ

U+6B9A, tổng 12 nét, bộ dǎi 歹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết, làm hết, cạn kiệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 殫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt: 殫心 Tận tâm, hết lòng; 殫力 Dốc sức, tận lực; 征稅盡,人力殫 Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 殫

Từ điển Trung-Anh

(1) entirely
(2) to exhaust

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

dān ㄉㄢ

U+6BAB, tổng 16 nét, bộ dǎi 歹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết, làm hết, cạn kiệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” 殫盡心力幾一更 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎Như: “đàn tàn” 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Trì trung ngư vi chi đàn” 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông “đạn” 癉.
4. § Có khi đọc là “đạn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt: 殫心 Tận tâm, hết lòng; 殫力 Dốc sức, tận lực; 征稅盡,人力殫 Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).

Từ điển Trung-Anh

(1) entirely
(2) to exhaust

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

dān ㄉㄢ [chén ㄔㄣˊ, jiān ㄐㄧㄢ, jìn ㄐㄧㄣˋ, tán ㄊㄢˊ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+6E5B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” 湛恩 ơn sâu, “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu.
2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ “Trạm”.
4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”.
5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiêm chư mĩ tửu” 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩.
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vui: 和樂且湛 Vui vẻ và thoả thích (Thi Kinh);
② Chìm đắm: 荒湛于酒 Chìm đắm trong rượu chè (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngâm: 湛諸美酒 Ngâm vào rượu ngon (Lễ kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 沉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điêu luyện: 精湛的演技 Kĩ thuật biểu diễn điêu luyện;
② Trong, thanh: 清湛 Trong suốt, trong vắt; 神志湛然 Thần chí sáng sủa;
③ (văn) Sâu dày, dày đặc: 湛恩 Ơn sầu dày; 湛露 Sương dày đặc;
④ [Zhàn] (Họ) Trạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng — Các âm khác là Tiêm, Trạm, Trầm. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào — Các âm khác là Đam, Trậm, Trầm. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trầm 沈 — Xem Trạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thật yên lặng — Dày dặn — Nước sâu — Xem Trầm.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

dān ㄉㄢ [dán ㄉㄢˊ, dàn ㄉㄢˋ, shàn ㄕㄢˋ, tán ㄊㄢˊ]

U+6FB9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” 淡. ◎Như: “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” 澹月.
5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” 澹味.
6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ “Đạm”.
8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” 澹臺 họ kép.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

dān ㄉㄢ

U+7514, tổng 17 nét, bộ wǎ 瓦 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

big jar

Tự hình 1

Dị thể 2

dān ㄉㄢ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ]

U+7605, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: 火癉 Bệnh ban đỏ ở trẻ con. 【癉瘧】đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癉

Từ điển Trung-Anh

(disease)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

dān ㄉㄢ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ]

U+7649, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh 書經: “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” 上帝板板, 下民卒癉 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” 火癉 bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: 火癉 Bệnh ban đỏ ở trẻ con. 【癉瘧】đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.

Từ điển Trung-Anh

(disease)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

dān ㄉㄢ [chěn ㄔㄣˇ, tán ㄊㄢˊ]

U+7708, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mê mải, đắm đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Đam đam” 眈眈 gườm gườm, chằm chằm, chòng chọc. ◎Như: “hổ thị đam đam” 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con cọp rình mồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðam đam 眈眈 gườm gườm. Như hổ thị đam đam 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con hùm rình mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【眈眈】đam đam [dandan] Gườm gườm, chằm chằm, đăm đăm, chòng chọc: 虎視眈眈 Nhìn chằm chằm, nhìn chòng chọc (như con hổ rình mồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đam đam 眈眈.

Từ điển Trung-Anh

gaze intently

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

dān ㄉㄢ

U+7803, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đá trắng

Từ điển Trung-Anh

white stone

Tự hình 1

dān ㄉㄢ

U+7BAA, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái giỏ đựng cơm, cái thùng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簞

Từ điển Trung-Anh

round basket for cooked rice

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

dān ㄉㄢ

U+7C1E, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giỏ, hộp tre. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái giỏ đựng cơm, cái thùng tre.

Từ điển Trung-Anh

round basket for cooked rice

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

dān ㄉㄢ

U+803C, tổng 10 nét, bộ ěr 耳 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tai vẹt (tai không có vành)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 聃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tai vẹt (không có vành);
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).

Từ điển Trung-Anh

variant of 聃[dan1]

Tự hình 2

Dị thể 1

dān ㄉㄢ

U+803D, tổng 10 nét, bộ ěr 耳 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mê mải, đắm đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như: “đam các” 耽擱 trì hoãn.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui, quá vui gọi là đam.
② Cùng nghĩa với chữ đam 眈.
③ Tai to và dái tai thõng xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mải vui, đam mê (như 躭, bộ 身, nghĩa
②);
② Như 眈 (bộ 目);
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm trễ: 【躭誤】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc; 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu;
② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to indulge in
(2) to delay

Từ điển Trung-Anh

variant of 耽[dan1]

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 10

dān ㄉㄢ

U+8043, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mê mải, đắm đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê đắm, trầm mê. § Thông “đam” 耽. ◇Liệt Tử 列子: “Phương kì đam vu sắc dã, bính thân nật, tuyệt giao du” 方其聃于色也, 屏親昵,絕交遊 (Dương Chu 楊朱) Khi ông ta mê đắm vào nữ sắc rồi thì đuổi hết những người thân gần, đoạn tuyệt với bạn bè.
2. (Tính) Có vành tai to và thõng xuống. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đam nhĩ chúc kiên” 聃耳屬肩 (Bổ thiền nguyệt la hán tán 補禪月羅漢贊) Tai có vành to thõng tới vai.
3. (Danh) Tên tự của Lão Tử 老子 Lí Nhĩ 李耳. § Cũng gọi là “Lão Đam” 老聃.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đam 耽.
② Lão Ðam 老聃 tức Lão Tử 老子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tai vẹt (không có vành);
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 耼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tham 耼.

Từ điển Trung-Anh

ears without rim

Tự hình 2

Dị thể 8

dān ㄉㄢ

U+891D, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襌

Tự hình 1

Dị thể 1

dān ㄉㄢ

U+894C, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo đơn.

Từ điển Trung-Anh

garment without a lining

Tự hình 2

Dị thể 1

dān ㄉㄢ [chān ㄔㄢ, ㄐㄧ, zhān ㄓㄢ]

U+8998, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” 或捫余額, 以覘熱度有無增減 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.

Tự hình 2

Dị thể 4

dān ㄉㄢ

U+8EAD, tổng 11 nét, bộ shēn 身 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mê mải, đắm đuối

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 耽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm trễ: 【躭誤】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc; 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu;
② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 耽[dan1]

Tự hình 1

Dị thể 8

dān ㄉㄢ

U+90F8, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hàm đan 邯鄲,邯郸)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 邯鄲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄲

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

dān ㄉㄢ [duō ㄉㄨㄛ]

U+9132, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hàm đan 邯鄲,邯郸)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲: xem “hàm” 邯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 邯鄲.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 5

dān ㄉㄢ [zhèn ㄓㄣˋ]

U+9156, tổng 11 nét, bộ yǒu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mê rượu, ham rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.

Từ điển Thiều Chửu

① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mê rượu: 有些人酖迷酒色 Có nhiều người ham mê tửu sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giống chim độc (dùng như 鴆, bộ 鳥);
② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như 鴆, bộ 鳥): 飲酖 Uống thuốc độc;
③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như 鴆, bộ 鳥).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham uống rượu. Mê rượu — Chỉ sự say mê — Một âm là Trấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu độc — Dùng rượu độc để đầu độc người khác.

Từ điển Trung-Anh

addicted to liquor

Tự hình 2

Dị thể 2