Có 16 kết quả:

啴 chān ㄔㄢ幨 chān ㄔㄢ掺 chān ㄔㄢ搀 chān ㄔㄢ摻 chān ㄔㄢ攙 chān ㄔㄢ梴 chān ㄔㄢ沾 chān ㄔㄢ苫 chān ㄔㄢ襜 chān ㄔㄢ襝 chān ㄔㄢ覘 chān ㄔㄢ觇 chān ㄔㄢ辿 chān ㄔㄢ鉆 chān ㄔㄢ𩬑 chān ㄔㄢ

1/16

chān ㄔㄢ [chǎn ㄔㄢˇ, tān ㄊㄢ]

U+5574, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [chàn ㄔㄢˋ]

U+5E68, tổng 16 nét, bộ jīn 巾 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái màn của xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màn xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màn xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rèm che cử xe thời xưa — Một âm là Siểm. Xem Siểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo — Một âm là Siêm. Xem Siêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xiêm .

Từ điển Trung-Anh

(1) curtain in carriage
(2) screen

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [sēn ㄙㄣ, shǎn ㄕㄢˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+63BA, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trộn, hoà, nhào, quấy

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[chan1]
(2) to mix

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chān ㄔㄢ

U+6400, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nâng đỡ
2. để lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dìu, vực, nâng đỡ: Anh dìu cụ ấy đi đi;
② Pha, trộn, độn: Rượu có pha nước; Trộn vôi; Đừng trộn lẫn kê với gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to take by the arm and assist
(2) to mix
(3) to blend
(4) to dilute
(5) to adulterate

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [càn ㄘㄢˋ, sēn ㄙㄣ, shǎn ㄕㄢˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+647B, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trộn, hoà, nhào, quấy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” .
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” .
3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh : “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[chan1]
(2) to mix

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 51

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chān ㄔㄢ

U+6519, tổng 20 nét, bộ shǒu 手 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nâng đỡ
2. để lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
2. (Động) Đâm, cắm vào. ◇Tô Thức : “Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn” , (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng ).
3. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◇Lí Văn Úy : “Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam” , (Tương thần linh ứng , Đệ nhị chiệp).
4. (Động) Chiếm lấy, đoạt. ◇Lương Khải Siêu : “Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ” , (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận , Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy.
5. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◎Như: “nê lí sam trước thạch hôi” trộn vôi với bùn.
6. (Động) Chen vào, dự vào.
7. (Động) Kéo dắt, nâng đỡ, dìu. ◎Như: “sam phù” dìu dắt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi” , , (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi.
8. (Danh) Tên sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dìu, vực, nâng đỡ: Anh dìu cụ ấy đi đi;
② Pha, trộn, độn: Rượu có pha nước; Trộn vôi; Đừng trộn lẫn kê với gạo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take by the arm and assist
(2) to mix
(3) to blend
(4) to dilute
(5) to adulterate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chān ㄔㄢ

U+68B4, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) length (of a tree or beam)
(2) long

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm, thấm ướt. ◇Bạch Cư Dị : “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” (Lâm Giang tống Hạ Chiêm ) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” bùn dính trên quần áo, “tích tửu bất triêm” một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: “triêm nhiễm ác tập” tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: “triêm quang” thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: “triêm thân đái cố” có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là “điếp”. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí : “Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng” , , . , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc “thiêm” là sai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [shān ㄕㄢ, shàn ㄕㄢˋ, tiān ㄊㄧㄢ]

U+82EB, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du : “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 鹿, (U cư tuế mộ ) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh : “Phúc thiêm loạn trụy” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ : “Tẩm thiêm chẩm khối” (Tang phục ) Nằm chiếu rơm gối đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chān ㄔㄢ

U+895C, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo choàng trước ngực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo trước thân. ◇Thi Kinh : “Chung triêu thái lam, Bất doanh nhất xiêm” , (Tiểu nhã , Thái lục ) Suốt sáng hái chàm, Không đầy một vạt áo.
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇Vương Bột : “Xiêm duy tạm trú” (Đằng Vương Các tự ) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇Luận Ngữ : “Y tiền hậu, xiêm như dã” , (Hương đảng ) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo choàng trước ngực.
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo choàng ngực;
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại áo thời cổ, có vạt dài che đằng trước. Đoạn trường tân thanh : » Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cuối công hầu mà chi « — Một phần do bộ y phục thời xưa, mặc ở phần dưới, dùng cho đàn bà, tựa như một loại váy. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Sửa xiêm dạo bước tiền đường, Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ « — Phần nách áo, lườn áo — Mở rộng ra — Tấm màn che cửa xe.

Từ điển Trung-Anh

the front of clothes

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+895D, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng áo rủ xuống.
2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 49

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [dān ㄉㄢ, ㄐㄧ, zhān ㄓㄢ]

U+8998, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù : “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhìn ngó, dò xét ngầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to observe
(2) to spy on
(3) Taiwan pr. [zhan1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [zhān ㄓㄢ]

U+89C7, tổng 9 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhìn ngó, dò xét ngầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to observe
(2) to spy on
(3) Taiwan pr. [zhan1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

chān ㄔㄢ

U+8FBF, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

follow, pursue

Tự hình 1

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ, qín ㄑㄧㄣˊ, tiē ㄊㄧㄝ, zhān ㄓㄢ, zhēn ㄓㄣ]

U+9246, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân. ◎Như: “kiềm toản” .
2. § Như chữ “kiềm” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chān ㄔㄢ [diān ㄉㄧㄢ]

U+29B11, tổng 15 nét, bộ biāo 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhìn trộm
2. như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0