Có 6 kết quả:

幨 siêm怗 siêm惉 siêm覘 siêm觇 siêm鉆 siêm

1/6

siêm [siểm, xiêm]

U+5E68, tổng 16 nét, bộ cân 巾 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rèm che cử xe thời xưa — Một âm là Siểm. Xem Siểm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

siêm [chiêm, thiếp]

U+6017, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Siêm sế 怗懘 — Một âm khác là Thiếp. Xem Thiếp.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

siêm

U+60C9, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Siêm 怗.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

siêm [chiêm]

U+8998, tổng 12 nét, bộ kiến 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” 或捫余額, 以覘熱度有無增減 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dò xét, dòm. Ta quen đọc là chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm. Dòm lén. Cũng đọc Chiêm.

Tự hình 2

Dị thể 4

siêm [chiêm]

U+89C7, tổng 9 nét, bộ kiến 見 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覘.

Tự hình 2

Dị thể 3

siêm [kiềm]

U+9246, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kiềm, cái kép bằng sắt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1