Có 6 kết quả:
幨 siêm • 怗 siêm • 惉 siêm • 覘 siêm • 觇 siêm • 鉆 siêm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rèm che cử xe thời xưa — Một âm là Siểm. Xem Siểm.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Siêm sế 怗懘 — Một âm khác là Thiếp. Xem Thiếp.
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Siêm 怗.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” 或捫余額, 以覘熱度有無增減 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dò xét, dòm. Ta quen đọc là chiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm. Dòm lén. Cũng đọc Chiêm.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 覘.
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0