Có 1 kết quả:
đích
Âm Hán Việt: đích
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金啇
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: CYCB (金卜金月)
Unicode: U+93D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金啇
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: CYCB (金卜金月)
Unicode: U+93D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dī ㄉㄧ, dí ㄉㄧˊ
Âm Nôm: đích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): かぶら (kabura), かぶらや (kaburaya), やじり (yajiri)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik1
Âm Nôm: đích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): かぶら (kabura), かぶらや (kaburaya), やじり (yajiri)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 35
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mũi tên bịt sắt
2. nguyên tố điprosi, Dy
2. nguyên tố điprosi, Dy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu mũi tên.
2. (Danh) Cái tên.
3. (Danh) Nguyên tố hóa học (dysprosium, Dy).
2. (Danh) Cái tên.
3. (Danh) Nguyên tố hóa học (dysprosium, Dy).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũi tên bịt sắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mũi tên bịt sắt: 鋒鏑 Mũi tên nhọn. Xem 鏑 [di].
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Điprosi (Dysprosium, kí hiệu Dy). Xem 鏑 [dí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu nhọn của mũi tên. Như chữ Đích 鍉. Ta còn đọc là Trích. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Mã đầu minh đích, thành thượng duyên can «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Tên reo đầu ngựa, giáo lan mặt thành «.