Có 2 kết quả:
chuāng ㄔㄨㄤ • cōng ㄘㄨㄥ
Âm Pinyin: chuāng ㄔㄨㄤ, cōng ㄘㄨㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: piàn 片 (+11 nét)
Hình thái: ⿰片悤
Nét bút: ノ丨一フノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: LLHWP (中中竹田心)
Unicode: U+7255
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: piàn 片 (+11 nét)
Hình thái: ⿰片悤
Nét bút: ノ丨一フノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: LLHWP (中中竹田心)
Unicode: U+7255
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: song
Âm Nôm: song
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado), てんまど (ten mado), けむだし (kemudashi)
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: song
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado), てんまど (ten mado), けむだし (kemudashi)
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 01 - 禱白馬祠回後感作其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Đề Đàm Châu Lưu thị tỉ muội nhị sương trinh tiết - 題潭州劉氏姊妺二孀貞節 (Tát Đô Lạt)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Mai hoa lạc - 梅花落 (Vương Thế Trinh)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Trùng du Kim Sơn - 重遊金山 (Trương Đăng Quế)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
• Đề Đàm Châu Lưu thị tỉ muội nhị sương trinh tiết - 題潭州劉氏姊妺二孀貞節 (Tát Đô Lạt)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Mai hoa lạc - 梅花落 (Vương Thế Trinh)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Trùng du Kim Sơn - 重遊金山 (Trương Đăng Quế)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “song” 窗. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ song 窗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 窗 (bộ 穴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ song窗.
Từ điển Trung-Anh
variant of 窗[chuang1]
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “song” 窗. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.