Có 32 kết quả:

从 cōng ㄘㄨㄥ匆 cōng ㄘㄨㄥ囪 cōng ㄘㄨㄥ囱 cōng ㄘㄨㄥ從 cōng ㄘㄨㄥ忩 cōng ㄘㄨㄥ怱 cōng ㄘㄨㄥ悤 cōng ㄘㄨㄥ憁 cōng ㄘㄨㄥ枞 cōng ㄘㄨㄥ樅 cōng ㄘㄨㄥ樷 cōng ㄘㄨㄥ熜 cōng ㄘㄨㄥ牕 cōng ㄘㄨㄥ瑽 cōng ㄘㄨㄥ璁 cōng ㄘㄨㄥ窓 cōng ㄘㄨㄥ窗 cōng ㄘㄨㄥ緫 cōng ㄘㄨㄥ聡 cōng ㄘㄨㄥ聦 cōng ㄘㄨㄥ聪 cōng ㄘㄨㄥ聰 cōng ㄘㄨㄥ苁 cōng ㄘㄨㄥ葱 cōng ㄘㄨㄥ蓯 cōng ㄘㄨㄥ蔥 cōng ㄘㄨㄥ鍐 cōng ㄘㄨㄥ鏦 cōng ㄘㄨㄥ騘 cōng ㄘㄨㄥ驄 cōng ㄘㄨㄥ骢 cōng ㄘㄨㄥ

1/32

cōng ㄘㄨㄥ [cóng ㄘㄨㄥˊ, zōng ㄗㄨㄥ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+4ECE, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ung dung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+5306, tổng 5 nét, bộ bā 勹 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

gấp, kíp, vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Vội vàng. § Cũng như “thông” . ◎Như: “thông mang” vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Vội.thông thông [congcong] Vội, vội vã, vội vàng, gấp: Bài này viết vội, còn chưa kịp sửa chữa; Lại e vội vã nói không hết lời (Trương Tịch: Thu tứ); thông mang [congmáng] Vội vã, tất tả, lật đật, hấp tấp: Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được; Việc gì mà phải hấp tấp như vậy?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thông .

Từ điển Trung-Anh

(1) hurried
(2) hasty

Từ điển Trung-Anh

variant of [cong1]

Từ điển Trung-Anh

variant of [cong1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [chuāng ㄔㄨㄤ]

U+56EA, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ống khói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống khói. § Tục gọi là “yên thông” .
2. Một âm là “song”. (Danh) Cũng như “song” .

Từ điển Trung-Anh

chimney

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [chuāng ㄔㄨㄤ]

U+56F1, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. ống thông khói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống thông khói. § Tục gọi ống thông khói bếp là “yên thông” .
2. Một âm là “song”. § Thông “song” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cửa sổ. Cửa sổ mở ở tường gọi là dũ , cửa sổ mở nhà là song . Một âm là thông. Cái ống thông khói. Tục gọi cái ống thông khói bếp là yên thông .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa sổ;
② Ống thông khói. Xem [yancong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Song .

Từ điển Trung-Anh

chimney

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [cóng ㄘㄨㄥˊ, zōng ㄗㄨㄥ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+5F9E, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ung dung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi theo. ◎Như: “tòng nhất nhi chung” theo một bề đến chết. ◇Luận Ngữ : “Đạo bất hành, thừa phu phù vu hải, tòng ngã giả kì Do dữ?” , , (Công Dã Tràng ) Đạo ta không thi hành được, ta sẽ cưỡi bè vượt biển, người đi theo ta là anh Do chăng?
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎Như: “tòng gián như lưu” nghe lời can như nước chảy. ◇Sử Kí : “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎Như: “tòng khoan xử lí” xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎Như: “tòng chánh” làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎Như: “tòng hà thuyết khởi” từ đâu mà nói lên? ◇Tuân Tử : “Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị” , (Vinh nhục ) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎Như: “tòng một hữu thính thuyết quá” trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là “tụng”. (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎Như: “thị tụng” người theo hầu, “bộc tụng” kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎Như: “tụng phụ” chú bác, “tụng tử” cháu đối với chú bác, “tụng huynh đệ” anh em cùng một ông bà, “tái tụng” anh em chú bác hai đời, “tam tụng” anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎Như: “thủ phạm” kẻ chủ mưu, “tụng phạm” kẻ đồng lõa, a dua, “tụng lại” chức lại phó, “tụng phẩm” bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là “thung”. (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎Như: “thung dong” thong thả dẽ dàng. ◇Trang Tử : “Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã” , (Thu thủy ) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là “túng”. § Cũng như “túng” .
12. Lại một âm là “tung”. (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với “tung” . Đông tây gọi là “hành” , nam bắc gọi là “tung” .
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như “tung” . ◇Sử Kí : “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” , (Thích khách liệt truyện ) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là .

Tự hình 10

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+5FE9, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gấp, kíp, vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thông .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gấp, vội (như , bộ , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút vội vã. Cũng nói: Thông thông.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+60A4, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gấp, kíp, vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Thông thông” vội vàng, hấp tấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vội.thông thông [congcong] Vội, vội vã, vội vàng, gấp: Bài này viết vội, còn chưa kịp sửa chữa; Lại e vội vã nói không hết lời (Trương Tịch: Thu tứ); thông mang [congmáng] Vội vã, tất tả, lật đật, hấp tấp: Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được; Việc gì mà phải hấp tấp như vậy?

Từ điển Trung-Anh

variant of [cong1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+6181, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tổng đỗng” : (1) không bằng lòng, không vừa ý. (2) Lỗ mãng. (3) Không biết gì. (4) Vội vàng, hấp tấp.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+679E, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây tung, cây linh sam
2. chót vót
3. khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây lãnh sam. Cg. [lâng shan];
② (văn) Chót vót;
③ (văn) Khua, đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

fir tree

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+6A05, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây tung, cây linh sam
2. chót vót
3. khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “tung”, gỗ dùng cất nhà được.
2. (Danh) Họ “Tung”.
3. (Động) Khua, đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây lãnh sam. Cg. [lâng shan];
② (văn) Chót vót;
③ (văn) Khua, đánh.

Từ điển Trung-Anh

fir tree

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [cóng ㄘㄨㄥˊ]

U+6A37, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tùng” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+719C, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

chimney (old)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+747D, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng ngọc đeo loảng xoảng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Xung dung” tiếng ngọc va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) “Tranh xung” : (1) Tiếng gảy dây đàn. (2) Tiếng nước chảy. ◇Ân Văn Khuê : “San thế bắc bàn long yển kiển, Tuyền thanh đông sấu ngọc tranh xung” , (Ngọc tiên đạo trung ) Dáng núi phía bắc rồng cuộn khúc ngạo mạn, Tiếng suối phía đông chảy trong veo róc rách. § Ghi chú: “bàn long” rồng cuộn khúc; “sấu ngọc” hình dung tiếng suối đổ dốc trên đá, trong trẻo và vang xa, như tiếng ngọc tiếng đá va chạm nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Tranh xung tiếng đeo ngọc lảng xoảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng ngọc đeo loảng xoảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xung dung .

Từ điển Trung-Anh

tinkling of jade pendants

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+7481, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đá giống như ngọc bích

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một thứ đá giống như ngọc bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài đá đẹp gần như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

stone similar to jade

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [chuāng ㄔㄨㄤ]

U+7A93, tổng 11 nét, bộ xué 穴 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “song” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+7DEB, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu xanh đen
2. màu xanh

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+8061, tổng 14 nét, bộ ěr 耳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thính (tai)
2. sáng suốt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thông .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[cong1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+8066, tổng 15 nét, bộ ěr 耳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thính (tai)
2. sáng suốt

Từ điển Trung-Anh

variant of |[cong1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+806A, tổng 15 nét, bộ ěr 耳 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thính (tai)
2. sáng suốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tinh, thính, sáng: Tai thính mắt tinh;
② (văn) Thính giác: Tai bên phải điếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) quick at hearing
(2) wise
(3) clever
(4) sharp-witted
(5) intelligent
(6) acute

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+8070, tổng 17 nét, bộ ěr 耳 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thính (tai)
2. sáng suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, phân biệt phải trái. ◇Sử Kí : “Khuất Bình tật vương thính chi bất thông dã, sàm siểm chi tế minh dã” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Khuất Bình lo buồn về nỗi nhà vua nghe không phân biệt phải trái, để lời gièm pha che lấp trí sáng suốt.
2. (Danh) Thính lực, thính giác. ◎Như: “hữu nhĩ thất thông” tai bên phải bị điếc (mất thính giác).
3. (Tính) Thính, nghe rõ. ◎Như: “nhĩ thông mục minh” tai thính mắt sáng.
4. (Tính) Hiểu nhanh, thiên tư dĩnh ngộ. ◎Như: “thông minh” thiên tư sáng suốt, “thông tuệ” sáng trí mẫn tiệp. ◇Hán Thư : “Thông đạt hữu tài, đế thậm ái chi” , (Tuyên Nguyên Lục Vương truyện ) Hiểu suốt mọi việc và có tài năng, vua rất yêu quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tinh, thính, sáng: Tai thính mắt tinh;
② (văn) Thính giác: Tai bên phải điếc.

Từ điển Trung-Anh

(1) quick at hearing
(2) wise
(3) clever
(4) sharp-witted
(5) intelligent
(6) acute

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+82C1, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ thung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

Boschniakia glabra

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [chuāng ㄔㄨㄤ]

U+8471, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây hành
2. màu xanh
3. tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hành. Chỗ tóp trắng gọi là thông bạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) hành. thông đầu [congtóu] Củ hành, hành tây;
② Màu xanh: (Màu) xanh lá mạ, xanh mơn mởn, xanh rêu, xanh mượt, xanh rờn, xanh rì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Song linh : Tên một loại xe nhỏ, nhẹ, có mui thời xưa — Một âm là Thông. Xem Thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây hành. Rọc hành. Củ hành.

Từ điển Trung-Anh

(1) scallion
(2) green onion

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+84EF, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cỏ thung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhục thung dong” một giống thực vật mọc kí sinh ở cây khác, rễ hình khối, thân dài ba đến bốn tấc, lá có vảy, hoa vàng sẫm, dùng làm thuốc bổ thận, cầm máu, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thung.
② Nhục thung dong một giống thực vật mọc nhờ ở cây khác, rò mềm nhũn, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ thung. thung dung [congróng] (dược) Thung dung: Thảo thung dung; Nhục thung dung.

Từ điển Trung-Anh

Boschniakia glabra

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+8525, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây hành
2. màu xanh
3. tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hành (Allium ascalonicum). § Cũng viết là “thông” .
2. (Tính) “Thông thúy” xanh biếc. ◇Giản Văn Đế : “Trúc thủy câu thông thúy, Hoa điệp lưỡng phi tường” , (Họa Tương Đông Vương thủ hạ ) Trúc và nước đều xanh biếc, Hoa và bướm cùng bay liệng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hành, cùng nghĩa với chữ thông .
② Màu xanh.
③ Tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thông .

Từ điển Trung-Anh

(1) scallion
(2) green onion

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+9350, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a headstall, ornament on a bridle

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+93E6, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giáo ngắn
2. đâm bằng giáo
3. tiếng kêu loảng xoảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây giáo (binh khí). ◇Hoài Nam Tử : “Tu sát đoản thung, tề vi tiền hàng” , (Binh lược ) Giáo dài giáo ngắn, ngay ngắn thành hàng phía trước.
2. (Động) Đâm bằng giáo.
3. (Trạng thanh) Loảng xoảng, leng keng (tiếng kim loại va chạm vang lên). ◇Âu Dương Tu : “Thung thung tranh tranh, kim thiết giai minh” , (Thu thanh phú ) Loảng xoảng leng keng, tiếng vàng tiếng sắt đều kêu vang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giáo ngắn (một loại binh khí thời cổ);
② (văn) Đâm bằng giáo;
③ (thanh) Loảng xoảng, leng keng (tiếng kêu vang của kim loại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dáo — Cầm dáo mà đâm — Đâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) spear
(2) to plunge (with spear)

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+9A18, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[cong1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 26

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+9A44, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa trắng xám

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa trắng xám (lông xanh và trắng lẫn lộn). ◇Lí Bạch : “Hành nhân tại hà xứ, Hảo thừa phù vân thông” , (Trường Can hành ) Người đi bây giờ ở đâu, Nếu mà cưỡi được con ngựa như mây bay.
2. (Danh) Chỉ ngựa của quan ngự sử. § Theo Hậu Hán Thư, “Hoàn Điển” làm quan ngự sử, thường cưỡi ngựa thông đi trong kinh đô, đương thời có thơ rằng: “Hành hành thả chỉ, Tị thông mã ngự sử” , . Sau “thông mã sử” 使 chỉ quan ngự sử.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa màu xanh trắng (hoặc trắng xám).

Từ điển Trung-Anh

buckskin horse

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cōng ㄘㄨㄥ

U+9AA2, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa trắng xám

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa màu xanh trắng (hoặc trắng xám).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

buckskin horse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0