Có 5 kết quả:

chún ㄔㄨㄣˊquán ㄑㄩㄢˊtún ㄊㄨㄣˊzhūn ㄓㄨㄣzhǔn ㄓㄨㄣˇ
Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ, quán ㄑㄩㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ
Tổng nét: 7
Bộ: mì 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一一フ丨フ
Thương Hiệt: VMPU (女一心山)
Unicode: U+7EAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuẩn, đồn, thuần, truy
Âm Nôm: thuần
Âm Quảng Đông: seon4

Tự hình 2

Dị thể 5

1/5

chún ㄔㄨㄣˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 純.

Từ ghép 2

tún ㄊㄨㄣˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 純.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mép viền trên áo hoặc giày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột, bao, bọc: 野有死鹿,白芧純束 Ngoài đồng có con nai chết, cỏ tranh trắng bọc lấy thây nó (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: 純金 Vàng ròng; 純水 Nước ròng;
② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: 純白 Thuần màu trắng;
③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: 工夫不純 Kĩ thuật chưa được thành thạo;
④ (văn) Thành thực;
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Tốt, đẹp;
⑦ (văn) Tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 純

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 純.

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 純.