Có 11 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. họ Ngô
3. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” 淮南, “Giang Tây” 江西.
4. (Danh) Tên đất, tức “Tô Châu” 蘇州.
5. (Danh) Họ “Tô”.
6. § Cũng viết là “ngô” 吴.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 6
Dị thể 5
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Thiều Chửu
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. họ Ngô
3. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Rầm rĩ.
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tôi, ta
3. không
Từ điển trích dẫn
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đồng ý, v.v. ◎Như: “ngô, thị đích!” 唔, 是的 ủa, phải rồi!
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Tôi, ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. (xem: khu ngô 嶇峿)
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【嶇峿】khu ngô [quwú] (văn) Núi cao không bằng phẳng.
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
②【支梧】chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa
⑪;
③【魁梧】khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0