Có 2 kết quả:
ngô • ngộ
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木吾
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: DMMR (木一一口)
Unicode: U+68A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wú ㄨˊ, wù ㄨˋ, yǔ ㄩˇ
Âm Nôm: ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): あおぎり (aogiri)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Âm Nôm: ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): あおぎり (aogiri)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban trúc - 斑竹 (Lưu Trường Khanh)
• Hí tặng - 戲贈 (Triệu Hư Chu)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Phạm Tông Ngộ)
• Tuyệt cú - 絕句 (Lã Nham)
• Hí tặng - 戲贈 (Triệu Hư Chu)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Phạm Tông Ngộ)
• Tuyệt cú - 絕句 (Lã Nham)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây vông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴).
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng.
② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.
② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây ngô đồng (Firmiana platanifolia).【梧桐】ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông;
②【支梧】chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa
⑪;
③【魁梧】khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.
②【支梧】chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa
⑪;
③【魁梧】khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây tức cây Ngô đồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thú quê thuần hức bén mùi, giếng vàng đã rụng một vài lá ngô «.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴).
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng.
② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.
② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.