Có 11 kết quả:

圄 ngữ圉 ngữ峿 ngữ御 ngữ敔 ngữ禦 ngữ籞 ngữ衙 ngữ語 ngữ鋙 ngữ齬 ngữ

1/11

ngữ

U+5704, tổng 10 nét, bộ vi 囗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh ngữ 囹圄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh ngữ” 囹圄: xem “linh” 囹.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh ngữ 囹圄 nhà tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 囹圄 [língyư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ cho khỏi mất — Cấm đoán.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngữ [ngự]

U+5709, tổng 11 nét, bộ vi 囗 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tên bồi ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà tù, nhà giam.
2. (Danh) Người nuôi ngựa.
3. (Danh) Chuồng ngựa.
4. (Danh) Bờ cõi, biên giới, biên cảnh. ◎Như: “liêu cố ngô ngữ” 聊固吾圉 gọi là giữ vững bờ cõi ta.
5. (Động) Cấm chỉ. § Thông “ngữ” 圄.
6. (Động) Kháng cự, phòng ngự. § Thông “ngự” 禦.
7. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “ngữ mã” 圉馬 nuôi ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Người bồi ngựa.
② Bờ cõi, như liêu cố ngô ngữ 聊固吾圉 gọi là bền giữ bờ cõi ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nuôi (ngựa): 圉馬於成 Nuôi ngựa ở đất Thành (Tả truyện: Ai công thập tứ niên);
② Người nuôi ngựa: 馬有圉,牛有牧 Ngựa có người nuôi, bò có người chăn (Tả truyện: Chiêu công thất niên);
③ Biên giới, bờ cõi: 聊固吾圉 Gọi là giữ vững bờ cõi ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấm đoán. Như chữ Ngữ 圄 — Ranh giới đất nước — Chỗ nuôi ngựa.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngữ [ngô]

U+5CFF, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá núi so le không đều. Cũng nói: Thư ngữ 岨峿 ( so le ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ngữ [ngự, nhạ]

U+5FA1, tổng 12 nét, bộ xích 彳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ cầm cương xe. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô ngự giả thiện” 吾御者善 (Ngụy sách tứ 魏策四) Người đánh xe của tôi giỏi.
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối” 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ “Ngự”.
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎Như: “ngự thư” 御書 chữ vua viết, “ngự chế” 御製 bài văn của vua làm ra, “ngự y” 御醫 thầy thuốc riêng của vua, “ngự hoa viên” 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎Như: “lâm ngự” 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ngự kì mẫu dĩ tòng” 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngự thực ư quân” 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như “ngự” 禦. ◎Như: “ngự đông” 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón. ◎Như: “bách lượng nhạ chi” 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chống cự, chống lại;
② Địch;
③ Ngăn;
④ Tấm phên che trước xe. Xem 御 (bộ 彳).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禦

Tự hình 10

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngữ

U+6554, tổng 11 nét, bộ phác 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ngữ (âm nhạc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giam giữ.
2. (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng gỗ, hình trạng giống như hổ nằm, trên lưng có 27 phiến kim loại, dùng để tấu đoạn kết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngữ. Một thứ thuộc về âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái ngữ (một nhạc khí thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ nhạc khí thời cổ, dùng để gõ nhịp.

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngữ

U+7C5E, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khu vườn của vua chúa có che chắn bao quanh để cấm người
2. vật che chắn quanh khu vườn
3. rào tre để nuôi cá trong ao

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khu vườn của vua chúa có vật che chắn bao quanh để cấm người qua lại;
② Vật che chắn bao quanh khu vườn;
③ Rào tre để nuôi cá trong ao.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ngữ [ngứ, ngự]

U+8A9E, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngôn ngữ
2. lời lẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, nói chuyện, bàn luận. ◎Như: “bất ngôn bất ngữ” 不言不語 chẳng nói chẳng rằng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
2. (Động) Kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú...). ◇Vi Trang 韋莊: “Lục hòe âm lí hoàng oanh ngữ” 綠槐陰裡黃鶯語 (Ứng thiên trường 應天長) Trong bóng mát cây hòe xanh, chim hoàng oanh hót.
3. (Danh) Lời nói bằng miệng. ◇Sầm Tham 岑參: “Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an” 馬上相逢無紙筆, 憑君傳語報平安 (Phùng nhập kinh sứ 逢入京使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an.
4. (Danh) Câu, lời (văn chương, thơ, từ). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngữ bất kinh nhân tử bất hưu” 語不驚人死不休 (Giang thượng trị Thủy Như Hải 江上值水如海) Câu thơ không làm người kinh hồn thì chết không yên.
5. (Danh) Riêng chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ, v.v. ◇Cốc Lương truyện 穀梁傳: “Ngữ viết: Thần vong tắc xỉ hàn” 語曰: 脣亡則齒寒 (Hi công nhị niên 僖公二年) Ngạn ngữ bảo: Môi hở răng lạnh.
6. (Danh) Tín hiệu, động tác để truyền đạt tư tưởng, tin tức. ◎Như: “thủ ngữ” 手語 lối biểu đạt dùng tay ra hiệu.
7. (Danh) Tiếng côn trùng, chim chóc. ◎Như: “thiền ngữ” 蟬語 tiếng ve sầu.
8. Một âm là “ngứ”. (Động) Bảo cho biết. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói, nói nhỏ. Như ngẫu ngữ 偶語 câu nói ngẫu nhiên, tư ngữ 私語 nói riêng.
② Câu nói có đủ ý nghĩa tinh vi cũng gọi là ngữ. Như thành ngữ 成語 câu nói đã dùng, ai cũng dùng được, lời ngắn mà có đủ ý nghĩa, ngữ lục 語錄 bản chép các lời nói hay. Như các học trò chép các lời đức Khổng Tử đã nói lại gọi là bộ Luận ngữ 論語.
③ Ra hiệu, như thủ ngữ 手語 lấy tay ra hiệu.
④ Một âm là ngứ. Bảo. Như cư ngộ ngứ nhữ 居吾語汝 ngồi đấy ta bảo mày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mách, nói với, bảo với: 不以語人 Không mách ai cả; 來,吾語汝 Lại đây, ta bảo với (nói với) ngươi (Trang tử). Xem 語 [yư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng nói, lời nói, ngữ: 越語 Tiếng Việt; 成語 Thành ngữ; 甜言蜜語 Lời ngon tiếng ngọt;
② Nói: 不言不語 Chẳng nói chẳng rằng; 細語 Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: 語雲:不入虎穴,焉得虎子 Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): 手語 Tín hiệu bằng tay; 燈語 Tín hiệu bằng đèn. Xem 語 [yù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói — Lời nói. Td: Thành ngữ, Ngạn ngữ — Tiếng nói của một dân tộc. Td: Pháp ngữ, Việt ngữ — Tiếng kêu côn trùng, tiếng hót của loài chim — Ra dấu, ngầm nói với người — Một âm là Ngự.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngữ [ngô]

U+92D9, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ 鉏鋙)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙: xem “trở” 鉏.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trái ngược nhau, không hoà hợp, bất hoà: 鉏鋙 Vướng mắc, không hợp nhau.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ngữ

U+9F6C, tổng 22 nét, bộ xỉ 齒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ 齟齬,龃龉)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Trở ngữ” 齟齬: xem “trở” 齟.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngữ 齟齬. Xem chữ trở 齟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 齟齬 [jưyư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng mọc khấp khểnh không đều — Chỉ sự so le khấp khểnh — Trắc trở khó khăn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0