Có 7 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” 普魯士.
3. (Danh) Họ “Phổ”.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ 普魯士 miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Pư] Nước Phổ;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 3
Từ ghép 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phố”.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. khắp nơi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” 普. ◇Thi Kinh 詩經: “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.
Từ điển Thiều Chửu
② Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phổ biến, khắp: 溥天之下 Khắp dưới vòm trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. khúc nhạc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. khúc nhạc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sách ghi quy tắc, luật lệ về một bộ môn để giúp người học tập. ◎Như: “kì phổ” 棋譜 sách dạy đánh cờ.
3. (Danh) Riêng chỉ bản nhạc, khúc hát. ◎Như: “nhạc phổ” 樂譜 khúc nhạc, “bối phổ” 背譜 bài nhạc thuộc lòng.
4. (Danh) Quy củ hoặc nguyên tắc. ◎Như: “giá thoại dũ thuyết dũ li phổ” 這話愈說愈離譜 lời đó càng nói càng lìa xa nguyên tắc.
5. (Động) Dựa theo lời văn thơ viết thành ca khúc. ◎Như: “bả giá thủ thi phổ thành ca khúc” 把這首詩譜成歌曲 phổ nhạc cho bài thơ này.
6. (Động) Ghi chép theo thế hệ.
7. (Động) Kể, trần thuật. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Dục phổ tần niên li hận, ngôn dĩ tận, hận vị tiêu” 欲譜頻年離恨, 言已盡, 恨未消 (Điện cấp lưu quang từ 電急流光詞) Muốn kể bao năm oán hận chia lìa, lời đã hết, oán hận chưa tan.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phả”.
Từ điển Thiều Chửu
② Niên phổ 年譜 phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. Người cùng họ gọi là đồng phổ 同普. Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là phổ huynh đệ 譜兄弟.
③ Các khúc âm nhạc phải chế ra phả để làm dấu hiệu. Vì thế nên khúc hát gọi là phổ. Ta quen đọc là phả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khúc hát, bản nhạc;
③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn: 他作事有譜 兒 Anh ấy làm việc chắc chắn lắm; 心中有譜 Vững lòng; 心裡沒個譜兒 Không vững tâm; 這事一點兒譜都沒有 Việc này chẳng chắc chắn gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0